Câu hỏi: Chọn phương án đúng: Nguyên tử 15P trong phân tử PCl5 ở trạng thái lai hóa:
A. sp3d2
B. sp3d
C. sp2
D. sp3
Câu 1: Chọn phương án đúng: Orbital 5f có các số lượng tử n, ℓ và số electron tối đa lần lượt là:
A. n = 5; ℓ = 1; 7
B. n = 5; ℓ = 0; 18
C. n = 5; ℓ = 2; 10
D. n = 5; ℓ = 3; 14
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Chọn ra một phương án sai trong các câu sau:
A. Do có liên kết hydro nên nước đá có cấu trúc đặc biệt, tương đối xốp nên tỷ khối nhỏ, nên nước đá nổi trên nước lỏng.
B. CsF có liên kết ion thuần túy (55Cs).
C. Lực tương tác Van der Waals giữa các phân tử trung hòa được giải thích bằng ba hiệu ứng: Hiệu ứng định hướng, hiệu ứng cảm ứng và hiệu ứng khuyếch tán.
D. Lực Van Der Walls trong các chất: F2, Cl2, Br2, I2 được quyết định bởi tương tác khuyếch tán.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Chọn phương án đúng: Trong ion \(ClO_2^ -\) , kiểu lai hóa của nguyên tử Cl và dạng hình học của ion \(ClO_2^ -\) là:
A. sp2 và góc
B. sp3 và góc
C. sp và thẳng hàng
D. sp3d và thẳng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Chọn phương án đúng. Nguyên tố X là kim loại, ở trạng thái oxi hóa dương cao nhất nó tạo được oxit có dạng X2O7. Trong nguyên tử X có 4 lớp electron. Xác định số thứ tự của X trong bảng hệ thống tuần hoàn:
A. 25
B. 35
C. 43
D. 17
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Ion A4+ có cấu hình e phân lớp cuối cùng là 3p6. Vị trí của A trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. Chu kỳ 4, phân nhóm VIIB , ô 25
B. Chu kỳ 4, phân nhóm IVB , ô 22
C. Chu kỳ 3, phân nhóm IVA , ô 14
D. Chu kỳ 4, phân nhóm VIB , ô 24
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Chọn phương án đúng: Cho 7N, 8O. Cấu hình electron hóa trị của phân tử NO+ là (x là trục liên kết ):
A. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}\)
B. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_y}}}} \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_y}}}} \right)^2}\)
C. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^1}{\left( {\pi _{2{p_y}}^ + } \right)^1}\)
D. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}\)
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 13
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 506
- 19
- 45
-
87 người đang thi
- 464
- 3
- 45
-
66 người đang thi
- 527
- 7
- 45
-
96 người đang thi
- 493
- 2
- 45
-
84 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận