Câu hỏi: Chọn phương án đúng: Orbital 5f có các số lượng tử n, ℓ và số electron tối đa lần lượt là:

128 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. n = 5; ℓ = 1; 7

B. n = 5; ℓ = 0; 18

C. n = 5; ℓ = 2; 10

D. n = 5; ℓ = 3; 14

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Chọn phương án đúng: Ở trạng thái tinh thể, hợp chất Na2SO4 có những loại liên kết nào:

A. Liên kết ion

B. Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion và liên kết hydro

C. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị và liên kết Van Der Waals

D. Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Chọn phương án đúng: Dãy nguyên tử 4Be, 7N, 11Na, 12Mg có bán kính R tăng dần theo dãy:

A. RN < RBe < RMg < RNa

B. RMg < RNa < RN < RBe

C. RBe < RN < RNa < RMg

D. RNa < RMg < RBe < RN

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Chọn ra một phương án sai:

A. Khối lượng của nguyên tử chủ yếu tập trung ở hạt nhân của nó.

B. Nguyên tử gam của một chất trong tự nhiên thường có giá trị lẻ (không nguyên).

C. Một nguyên tố có thể có nhiều đồng vị.

D. Trong một hạt nhân nguyên tử số neutron không thể vượt quá số proton.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Chọn phương án đúng: Sắp xếp các nguyên tố sau theo thứ tự độ âm điện tăng dần: 9F , 14Si , 16S , 17Cl , 20Ca , 25Mn , 88Ra.

A. Ca < Ra < Mn < S < Si < Cl < F

B. Mn < Ra < Ca < Si < S < Cl < F

C. F < Cl < Si < S < Ca < Mn < Ra

D. Ra < Ca < Mn < Si < S < Cl < F

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Chọn phương án đúng: Dựa trên cấu hình electron hóa trị dưới đây, cho biết vị trí (chu kỳ, phân nhóm) của nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn: (1) 4d105s1 ; (2) 4f66s2 ; (3) 4s1.

A. 1: CK 5, PN: IB;        2: CK 6, PN: IIA;      3: CK 4, PN: IA

B. 1: CK 5, PN: IB;        2: CK 6, PN: IIIB;     3: CK 4, PN: IA

C. 1: CK 5, PN: IA;       2: CK 6, PN: IIIB;     3: CK 4, PN: IB

D. 1: CK 5, PN: IA;       2: CK 6, PN: VIIIB;  3: CK 4, PN: IA

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 13
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên