Câu hỏi: Chọn phương án đúng: Orbital 5f có các số lượng tử n, ℓ và số electron tối đa lần lượt là:
A. n = 5; ℓ = 1; 7
B. n = 5; ℓ = 0; 18
C. n = 5; ℓ = 2; 10
D. n = 5; ℓ = 3; 14
Câu 1: Chọn phương án đúng: 26Fe, 27Co và 28Ni thuộc phân nhóm VIIIB nên có:
A. Số electron của lớp electron ngoài cùng giống nhau.
B. Cấu hình electron hóa trị giống nhau.
C. Số electron hóa trị giống nhau.
D. Số electron hóa trị bằng số thứ tự nhóm.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Chọn phương án sai: (1) Năng lượng của orbital 2px khác năng lượng của orbital 2pz vì chúng định hướng trong không gian khác nhau. (2) Năng lượng của orbital 1s của oxy bằng năng lượng của orbital 1s của flor. (3) Năng lượng của các phân lớp trong cùng một lớp lượng tử của nguyên tử Hydro thì khác nhau. (4) Năng lượng của các orbital trong cùng một phân lớp thì khác nhau.
A. Tất cả cùng sai
B. Chỉ 2, 4 sai
C. Chỉ 3, 4 sai
D. Chỉ 1, 2 sai
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Chọn phương án đúng: Nguyên tử 15P trong phân tử PCl5 ở trạng thái lai hóa:
A. sp3d2
B. sp3d
C. sp2
D. sp3
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Chọn phương án đúng: Các orbital lai hóa sp có đặc điểm:
A. Hình dạng và năng lượng giống nhau nhưng định hướng không gian khác nhau và cùng nằm trên một đường thẳng
B. Hình dạng, năng lượng và định hướng không gian hoàn toàn giống nhau.
C. Hình dạng giống nhau nhưng năng lượng và định hướng không gian khác nhau.
D. Năng lượng bằng nhau, hình dạng và định hướng không gian khác nhau.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Chọn ra một phương án sai:
A. Khối lượng của nguyên tử chủ yếu tập trung ở hạt nhân của nó.
B. Nguyên tử gam của một chất trong tự nhiên thường có giá trị lẻ (không nguyên).
C. Một nguyên tố có thể có nhiều đồng vị.
D. Trong một hạt nhân nguyên tử số neutron không thể vượt quá số proton.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Chọn phương án đúng: Dựa trên cấu hình electron hóa trị dưới đây, cho biết vị trí (chu kỳ, phân nhóm) của nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn: (1) 4d105s1 ; (2) 4f66s2 ; (3) 4s1.
A. 1: CK 5, PN: IB; 2: CK 6, PN: IIA; 3: CK 4, PN: IA
B. 1: CK 5, PN: IB; 2: CK 6, PN: IIIB; 3: CK 4, PN: IA
C. 1: CK 5, PN: IA; 2: CK 6, PN: IIIB; 3: CK 4, PN: IB
D. 1: CK 5, PN: IA; 2: CK 6, PN: VIIIB; 3: CK 4, PN: IA
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 13
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 506
- 19
- 45
-
10 người đang thi
- 464
- 3
- 45
-
65 người đang thi
- 527
- 7
- 45
-
60 người đang thi
- 493
- 2
- 45
-
55 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận