Câu hỏi: Chọn phương án  đúng: Trong các phát biểu cho sau đây, các phát biểu đúng là: (1) Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân Z và có số khối A khác nhau được gọi là các đồng vị. (2) Các đồng vị có cùng số proton nhưng khác số nơtron. (3) Nguyên tử lượng của một nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn là nguyên tử lượng của đồng vị có hàm lượng cao nhất trong tự nhiên. (4) Hạt nhân nguyên tử của \({}_{39}^{89}Y\) có 39 notron và 50 proton.

159 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. 1, 4

B. 1, 2

C. 2, 3

D. 1, 2, 3

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Chọn phương án đúng: Dựa trên cấu hình electron hóa trị dưới đây, cho biết vị trí (chu kỳ, phân nhóm) của nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn: (1) 4d105s1 ; (2) 4f66s2 ; (3) 4s1.

A. 1: CK 5, PN: IB;        2: CK 6, PN: IIA;      3: CK 4, PN: IA

B. 1: CK 5, PN: IB;        2: CK 6, PN: IIIB;     3: CK 4, PN: IA

C. 1: CK 5, PN: IA;       2: CK 6, PN: IIIB;     3: CK 4, PN: IB

D. 1: CK 5, PN: IA;       2: CK 6, PN: VIIIB;  3: CK 4, PN: IA

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Chọn phương án đúng: Sắp xếp các nguyên tố sau theo thứ tự độ âm điện tăng dần: 9F , 14Si , 16S , 17Cl , 20Ca , 25Mn , 88Ra.

A. Ca < Ra < Mn < S < Si < Cl < F

B. Mn < Ra < Ca < Si < S < Cl < F

C. F < Cl < Si < S < Ca < Mn < Ra

D. Ra < Ca < Mn < Si < S < Cl < F

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Chọn phương án đúng: Dãy nguyên tử 4Be, 7N, 11Na, 12Mg có bán kính R tăng dần theo dãy:

A. RN < RBe < RMg < RNa

B. RMg < RNa < RN < RBe

C. RBe < RN < RNa < RMg

D. RNa < RMg < RBe < RN

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Chọn phương án sai trong các phương án sau:

A. Các ion của các nguyên tố nằm trong cùng một phân nhóm chính và có cùng điện tích có bán kính tăng theo chiều tăng điện tích hạt nhân.

B. Trong chuỗi ion đẳng điện tử (có số electron bằng nhau), khi số oxi hóa của ion tăng thì bán kính ion giảm.

C. Bán kính ion luôn nhỏ hơn bán kính nguyên tử.

D. Trong một chu kỳ, khi đi từ trái sang phải, bán kính của nguyên tố có xu hướng giảm dần.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 13
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên