Câu hỏi: Chọn phương án  đúng: Trong các phát biểu cho sau đây, các phát biểu đúng là: (1) Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân Z và có số khối A khác nhau được gọi là các đồng vị. (2) Các đồng vị có cùng số proton nhưng khác số nơtron. (3) Nguyên tử lượng của một nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn là nguyên tử lượng của đồng vị có hàm lượng cao nhất trong tự nhiên. (4) Hạt nhân nguyên tử của \({}_{39}^{89}Y\) có 39 notron và 50 proton.

133 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. 1, 4

B. 1, 2

C. 2, 3

D. 1, 2, 3

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn phương án đúng: Các orbital lai hóa sp có đặc điểm:

A. Hình dạng và năng lượng giống nhau nhưng định hướng không gian khác nhau và cùng nằm trên một đường thẳng

B. Hình dạng, năng lượng và định hướng không gian hoàn toàn giống nhau.

C. Hình dạng giống nhau nhưng năng lượng và định hướng không gian khác nhau.

D. Năng lượng bằng nhau, hình dạng và định hướng không gian khác nhau.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Chọn phương án đúng: Nguyên tố A có cấu trúc electron phân lớp ngoài cùng là 4s1.

A. A có số oxy hóa dương cực đại +1.

B. A có thể là kim loại hoặc phi kim loại.

C. A là nguyên tố ở chu kỳ 4.

D. A chỉ có một electron hóa trị.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Chọn phương án đúng: Xét các hợp chất dạng H2X của các nguyên tố phân nhóm VIA: O, S, Se, Te.

A. Không so sánh được vì độ phân cực của chúng khác nhau.

B. Chúng có nhiệt độ nóng chảy xấp xỉ nhau vì có cấu trúc phân tử tương tự nhau.

C. H2O có nhiệt độ nóng chảy cao nhất vì có liên kết hydrogen liên phân tử.

D. H2Te có nhiệt độ nóng chảy cao nhất vì có khối lượng phân tử lớn nhất.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Chọn phương án đúng: Ở trạng thái tinh thể, hợp chất Na2SO4 có những loại liên kết nào:

A. Liên kết ion

B. Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion và liên kết hydro

C. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị và liên kết Van Der Waals

D. Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 13
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên