Câu hỏi: Cho biết N: hạt nâu, n: hạt trắng. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường. Phép lai không thể tạo ra kiểu hình hạt trắng ở con là:

291 Lượt xem
18/11/2021
3.4 5 Đánh giá

A. P: NNnn x NNnn

B. P: NNNn x nnnn

C. P: NNn x Nnnn

D. P: Nnn x NNnn

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do dạng đột biến gen:

A. Mất 1 cặp nucleotit.

B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit

C. Thêm 1 cặp nuclêôtit.

D. Đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Cơ chế phát sinh thể dị bội là

A. Sự kết hợp của các giao tử bình thường với giao tử không bình thường trong quá trình thụ tinh.

B. Trong quá trình phát sinh giao tử, một hoặc một số cặp NST nào đó nhân đôi nhưng không phân li tạo ra giao tử không bình thường.

C. Trong quá trình giảm phân, một hoặc một số cặp NST nhân đôi nhưng không phân li tạo ra giao tử không bình thường và sự kết hợp của các giao tử không bình thường này với giao tử bình thường trong thụ tinh

D. Sự kết hợp của các giao tử không bình thường với nhau trong quá trình thụ tinh.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Đặc điểm của người mang hội chứng Claiphentơ là

A. Nam giới có bộ NST giới tính là YO

B. Nam giới có bộ NST giới tính là XXY

C. Nữ giới có bộ NST giới tính là XXX

D. Nữ giới có bộ NST giới tính là XO.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Đột biến xảy ra dưới tác dụng của:

A. Một số tác nhân vật lý và hoá học

B. Rối loạn phân ly của các cặp NST tương đồng

C. Các rối loạn sinh lý, sinh hoá nội bào

D. A và C đúng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Đột biến thay cặp nuclêôtít có thể không làm thay đổi cấu trúc của phân tử do gen đó mã hoá do:

A. Đột biến làm thay đổi cấu trúc của một codon nhưng không làm thay đổi nghĩa do nhiều codon có thể cùng mã hoá cho một axit amin

B. Đột biến đôi một codon có nghĩa thành một codon vo nghĩa

C. Gen đột biến đã được sửa chữa tại vị trí đột biến

D. Đột biến chỉ ảnh hưởng đến gen mở đầu,axít amin mở đầu sẽ được cắt bỏ sau khi kết thúc quá trình giải mã

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm sinh học

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm sinh học

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm