Câu hỏi: Cho biết N: hạt nâu, n: hạt trắng. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường. Phép lai không thể tạo ra kiểu hình hạt trắng ở con là:

285 Lượt xem
18/11/2021
3.4 5 Đánh giá

A. P: NNnn x NNnn

B. P: NNNn x nnnn

C. P: NNn x Nnnn

D. P: Nnn x NNnn

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tần số đột biến gen phụ thuộc vào những yếu tố nào?

A. Cường độ và liều lượng của tác nhân gây đột biến

B. Loại tác nhân đột biến

C. Đặc điểm cấu trúc gen

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Đột biến sôma là đột biến xảy ra ở loại tế bào:

A. Hợp tử

B. Tế bào sinh dục

C. Tế bào sinh dưỡng

D. Giao tử

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Trong trường hợp nào một đột biến gen trở thành thể đột biến:

A. Gen đột biến lặn xuất hiện ở trạng thái đồng hợp tử

B. Gen đột biến trội

C. Gen đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen trên NST Y, cơ thể mang đột biến là cơ thể mang cặp NST giới tính XY

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Đột biến thay cặp nuclêôtít có thể không làm thay đổi cấu trúc của phân tử do gen đó mã hoá do:

A. Đột biến làm thay đổi cấu trúc của một codon nhưng không làm thay đổi nghĩa do nhiều codon có thể cùng mã hoá cho một axit amin

B. Đột biến đôi một codon có nghĩa thành một codon vo nghĩa

C. Gen đột biến đã được sửa chữa tại vị trí đột biến

D. Đột biến chỉ ảnh hưởng đến gen mở đầu,axít amin mở đầu sẽ được cắt bỏ sau khi kết thúc quá trình giải mã

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Đột biến có đặc điểm gì trong quá trình tiến hoá:

A. Giá trị thích nghi của một đột biến có thể thay đổi tuỳ tổ hợp gen khi môi trường thay đổi, thể đột biến có thể tahy đổi giá trị thích nghi

B. Phần lớn các đột biến tự nhiên là có hại cho cơ thể

C. Đột biến gen được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá do tính phổ biến của nó so với các loại đột biến khác

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm sinh học

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm sinh học

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm