Câu hỏi: Chi phí vận chuyển hàng đem bán được doanh nghiệp chi tiền mặt thanh toán theo vé cước vận tải là 1.100.000 đã bao gồm thuế GTGT là 10%. Kế toán định khoản:

441 Lượt xem
30/08/2021
3.4 10 Đánh giá

A. Nợ TK 641: 1.000.000, Nợ TK 133: 100.000/Có TK 111: 1.100.000

B. Nợ TK 642: 1.000.000, Nợ TK 133: 100.000/Có TK 111: 1.100.000

C. Nợ TK 641: 1.100.000, Nợ TK 133: 110.000/Có TK 111: 1.210.000

D. Nợ TK 642: 1.100.000, Nợ TK 133: 110.000/Có TK 111: 1.210.000

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Số phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia kế toán ghi:

A. Nợ TK 1381/Có TK 515

B. Nợ TK 515/Có TK 1381

C. Nợ TK 1388/Có TK 515

D. Nợ TK 515/Có TK 1388

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 3: Nội dung nào sau đây là khoản ứng trước?

A. Tạm ứng

B. Chi phí trả trước

C. Cầm cố, ký quỹ, ký cược

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 4: Doanh nghiệp lập dự phòng vào khoản thời gian nào dưới đây:

A. Đầu niên độ kế toán

B. Giữa niên độ kế toán

C. Cả A và B

D. Cuối niên độ kế toán, trước khi lập báo cáo tài chính

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 5: Trong niên độ kế toán nếu có những khoản nợ xác định không thu được và tiến hành xóa nợ (trước đó chưa lập dự phòng), kế toán ghi:

A. Nợ TK 642/Có TK 131 

B. Nợ TK 229, Nợ TK 641/Có TK 131

C. Nợ TK 229, Nợ TK 811/Có TK 131

D. Nợ TK 642/ Có TK 229, Có TK 131

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 6: Doanh nghiệp lập dự phòng phải thu khó đòi khi:

A. Các khoản nợ phải thu lớn hơn các khoản nợ phải trả

B. Các khoản nợ phải thu quá lớn so với các khoản mục khác trong tổng tài sản

C. Khoản nợ phải có chứng từ gốc, có đối chiếu xác nhận của khách nợ về số tiền còn nợ và khoản nợ này đã quá hạn theo những quy định của TT228

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 2
Thông tin thêm
  • 59 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên