Câu hỏi: Khoản chiết khấu thanh toán giảm nợ cho khách hàng, kế toán sẽ ghi:
A. Nợ TK 515/Có TK 131
B. Nợ TK 635/Có TK 131
C. Nợ TK 5211/Có TK 131
D. Nợ TK 6421/Có TK 131
Câu 1: Cuối niên độ nếu hoàn nhập dự phòng nợ phãi thu đã đã lập ở niên độ trước, kế toán sẽ ghi:
A. Nợ TK 641/Có TK 229
B. Nợ TK 642/Có TK 229
C. Nợ TK 811/Có TK 229
D. Nợ TK 229/Có TK 642
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 2: Doanh nghiệp lập dự phòng phải thu khó đòi khi:
A. Các khoản nợ phải thu lớn hơn các khoản nợ phải trả
B. Các khoản nợ phải thu quá lớn so với các khoản mục khác trong tổng tài sản
C. Khoản nợ phải có chứng từ gốc, có đối chiếu xác nhận của khách nợ về số tiền còn nợ và khoản nợ này đã quá hạn theo những quy định của TT228
D. Tất cả đều đúng
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 3: Đối với số thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ lớn kế toán sẽ ghi:
A. Nợ TK 632/Có TK 133
B. Nợ TK 642/Có TK 133
C. Nợ TK 244/Có TK 133
D. Nợ TK 242;211;Chi phí có 133 hoặc có 331;111;112
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 4: Thuế GTGT được khấu trừ phát sinh khi:
A. Mua hàng hóa dịch vụ phục vụ trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp trực tiếp
B. Mua hàng hóa dịch vụ phục vụ trong hoạt động sản xuất của doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp trực tiếp
C. Mua hàng hóa dịch vụ phục vụ trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ
D. A, B đúng
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 5: Số phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia kế toán ghi:
A. Nợ TK 1381/Có TK 515
B. Nợ TK 515/Có TK 1381
C. Nợ TK 1388/Có TK 515
D. Nợ TK 515/Có TK 1388
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 6: Nội dung nào sau đây là khoản ứng trước?
A. Tạm ứng
B. Chi phí trả trước
C. Cầm cố, ký quỹ, ký cược
D. Tất cả đều đúng
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 2
- 54 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận