Câu hỏi: Khoản chiết khấu thương mại giảm nợ cho khách hàng, kế toán sẽ ghi:

292 Lượt xem
30/08/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Nợ TK 515/Có TK 131

B. Nợ TK 635/Có TK 131

C. Nợ TK 5211/Có TK 131 Có 33311

D. Nợ TK 6421/Có TK 131

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cuối niên độ nếu hoàn nhập dự phòng nợ phãi thu đã đã lập ở niên độ trước, kế toán sẽ ghi:

A. Nợ TK 641/Có TK 229

B. Nợ TK 642/Có TK 229

C. Nợ TK 811/Có TK 229

D. Nợ TK 229/Có TK 642

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 4: Khi phát hiện hàng hóa thiếu trong kiểm kê chưa xác định được nguyên nhân, kế toán sẽ ghi vào:

A. Bên Nợ TK 1381 Có 1561

B. Bên Có TK 1381 Nợ 1561

C. Bên Nợ TK 3381 Có 1561

D. Bên Có TK 3381 Nợ 1561

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 5: Chi phí vận chuyển hàng đem bán được doanh nghiệp chi tiền mặt thanh toán theo vé cước vận tải là 1.100.000 đã bao gồm thuế GTGT là 10%. Kế toán định khoản:

A. Nợ TK 641: 1.000.000, Nợ TK 133: 100.000/Có TK 111: 1.100.000

B. Nợ TK 642: 1.000.000, Nợ TK 133: 100.000/Có TK 111: 1.100.000

C. Nợ TK 641: 1.100.000, Nợ TK 133: 110.000/Có TK 111: 1.210.000

D. Nợ TK 642: 1.100.000, Nợ TK 133: 110.000/Có TK 111: 1.210.000

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 6: Số phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia kế toán ghi:

A. Nợ TK 1381/Có TK 515

B. Nợ TK 515/Có TK 1381

C. Nợ TK 1388/Có TK 515

D. Nợ TK 515/Có TK 1388

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 2
Thông tin thêm
  • 59 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên