Câu hỏi: Cuối niên độ nếu hoàn nhập dự phòng nợ phãi thu đã đã lập ở niên độ trước, kế toán sẽ ghi:

491 Lượt xem
30/08/2021
3.3 8 Đánh giá

A. Nợ TK 641/Có TK 229

B. Nợ TK 642/Có TK 229

C. Nợ TK 811/Có TK 229

D. Nợ TK 229/Có TK 642

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Doanh nghiệp lập dự phòng phải thu khó đòi khi:

A. Các khoản nợ phải thu lớn hơn các khoản nợ phải trả

B. Các khoản nợ phải thu quá lớn so với các khoản mục khác trong tổng tài sản

C. Khoản nợ phải có chứng từ gốc, có đối chiếu xác nhận của khách nợ về số tiền còn nợ và khoản nợ này đã quá hạn theo những quy định của TT228

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 2: Khoản chiết khấu thanh toán giảm nợ cho khách hàng, kế toán sẽ ghi:

A. Nợ TK 515/Có TK 131

B. Nợ TK 635/Có TK 131

C. Nợ TK 5211/Có TK 131

D. Nợ TK 6421/Có TK 131

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 3: Doanh nghiệp lập dự phòng vào khoản thời gian nào dưới đây:

A. Đầu niên độ kế toán

B. Giữa niên độ kế toán

C. Cả A và B

D. Cuối niên độ kế toán, trước khi lập báo cáo tài chính

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 5: Chi phí vận chuyển hàng đem bán được doanh nghiệp chi tiền mặt thanh toán theo vé cước vận tải là 1.100.000 đã bao gồm thuế GTGT là 10%. Kế toán định khoản:

A. Nợ TK 641: 1.000.000, Nợ TK 133: 100.000/Có TK 111: 1.100.000

B. Nợ TK 642: 1.000.000, Nợ TK 133: 100.000/Có TK 111: 1.100.000

C. Nợ TK 641: 1.100.000, Nợ TK 133: 110.000/Có TK 111: 1.210.000

D. Nợ TK 642: 1.100.000, Nợ TK 133: 110.000/Có TK 111: 1.210.000

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 6: Đối với số thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ lớn kế toán sẽ ghi:

A. Nợ TK 632/Có TK 133

B. Nợ TK 642/Có TK 133

C. Nợ TK 244/Có TK 133

D. Nợ TK 242;211;Chi phí có 133 hoặc có 331;111;112

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 2
Thông tin thêm
  • 59 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên