Câu hỏi: Thuế GTGT được khấu trừ phát sinh khi:
A. Mua hàng hóa dịch vụ phục vụ trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp trực tiếp
B. Mua hàng hóa dịch vụ phục vụ trong hoạt động sản xuất của doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp trực tiếp
C. Mua hàng hóa dịch vụ phục vụ trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ
D. A, B đúng
Câu 1: Thuế GTGT được khấu trừ áp dụng cho:
A. Các doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trứ.
B. Các doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
C. Tất cả các doanh nghiệp
D. A, B, C sai
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 2: Cuối niên độ nếu hoàn nhập dự phòng nợ phãi thu đã đã lập ở niên độ trước, kế toán sẽ ghi:
A. Nợ TK 641/Có TK 229
B. Nợ TK 642/Có TK 229
C. Nợ TK 811/Có TK 229
D. Nợ TK 229/Có TK 642
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 3: Doanh nghiệp lập dự phòng phải thu khó đòi khi:
A. Các khoản nợ phải thu lớn hơn các khoản nợ phải trả
B. Các khoản nợ phải thu quá lớn so với các khoản mục khác trong tổng tài sản
C. Khoản nợ phải có chứng từ gốc, có đối chiếu xác nhận của khách nợ về số tiền còn nợ và khoản nợ này đã quá hạn theo những quy định của TT228
D. Tất cả đều đúng
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 4: Khoản chiết khấu thanh toán giảm nợ cho khách hàng, kế toán sẽ ghi:
A. Nợ TK 515/Có TK 131
B. Nợ TK 635/Có TK 131
C. Nợ TK 5211/Có TK 131
D. Nợ TK 6421/Có TK 131
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 5: Đối với khoản nợ phải thu nào sau đây chưa đến hạn thanh toán nhưng vẫn phải dự kiến mức tổn thất để trích lập dự phòng?
A. Tổ chức kinh tế đã lâm vào tình trạng phá sản hoặc đang làm thủ tục giải thể
B. Người nợ mất tích, bỏ trốn, đang bị các cơ quan pháp luật truy tố, giam giữ, xét xử hoặc đang thi hành án, hoặc đã chết
C. A, B đúng
D. A, B sai
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 6: Chi phí vận chuyển hàng đem bán được doanh nghiệp chi tiền mặt thanh toán theo vé cước vận tải là 1.100.000 đã bao gồm thuế GTGT là 10%. Kế toán định khoản:
A. Nợ TK 641: 1.000.000, Nợ TK 133: 100.000/Có TK 111: 1.100.000
B. Nợ TK 642: 1.000.000, Nợ TK 133: 100.000/Có TK 111: 1.100.000
C. Nợ TK 641: 1.100.000, Nợ TK 133: 110.000/Có TK 111: 1.210.000
D. Nợ TK 642: 1.100.000, Nợ TK 133: 110.000/Có TK 111: 1.210.000
30/08/2021 6 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 2
- 59 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính có đáp án
- 1.8K
- 87
- 25
-
83 người đang thi
- 1.3K
- 76
- 25
-
15 người đang thi
- 856
- 30
- 25
-
90 người đang thi
- 805
- 23
- 25
-
19 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận