Câu hỏi: Doanh nghiệp lập dự phòng vào khoản thời gian nào dưới đây:

498 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Đầu niên độ kế toán

B. Giữa niên độ kế toán

C. Cả A và B

D. Cuối niên độ kế toán, trước khi lập báo cáo tài chính

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong niên độ kế toán nếu có những khoản nợ xác định không thu được và tiến hành xóa nợ (trước đó chưa lập dự phòng), kế toán ghi:

A. Nợ TK 642/Có TK 131 

B. Nợ TK 229, Nợ TK 641/Có TK 131

C. Nợ TK 229, Nợ TK 811/Có TK 131

D. Nợ TK 642/ Có TK 229, Có TK 131

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 2: Đối với số thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ lớn kế toán sẽ ghi:

A. Nợ TK 632/Có TK 133

B. Nợ TK 642/Có TK 133

C. Nợ TK 244/Có TK 133

D. Nợ TK 242;211;Chi phí có 133 hoặc có 331;111;112

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 3: Khi phát hiện hàng hóa thiếu trong kiểm kê chưa xác định được nguyên nhân, kế toán sẽ ghi vào:

A. Bên Nợ TK 1381 Có 1561

B. Bên Có TK 1381 Nợ 1561

C. Bên Nợ TK 3381 Có 1561

D. Bên Có TK 3381 Nợ 1561

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 4: Số phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia kế toán ghi:

A. Nợ TK 1381/Có TK 515

B. Nợ TK 515/Có TK 1381

C. Nợ TK 1388/Có TK 515

D. Nợ TK 515/Có TK 1388

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 6: Chi phí vận chuyển hàng đem bán được doanh nghiệp chi tiền mặt thanh toán theo vé cước vận tải là 1.100.000 đã bao gồm thuế GTGT là 10%. Kế toán định khoản:

A. Nợ TK 641: 1.000.000, Nợ TK 133: 100.000/Có TK 111: 1.100.000

B. Nợ TK 642: 1.000.000, Nợ TK 133: 100.000/Có TK 111: 1.100.000

C. Nợ TK 641: 1.100.000, Nợ TK 133: 110.000/Có TK 111: 1.210.000

D. Nợ TK 642: 1.100.000, Nợ TK 133: 110.000/Có TK 111: 1.210.000

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 2
Thông tin thêm
  • 59 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên