Trắc nghiệm ôn thi công chức chuyên ngành Tài chính - Kế Toán - Phần 4

Trắc nghiệm ôn thi công chức chuyên ngành Tài chính - Kế Toán - Phần 4

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 100 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm ôn thi công chức chuyên ngành Tài chính - Kế Toán - Phần 4. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.2 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 5: Chi ngân sách cấp nào được bội chi ngân sách theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?

A. Chi ngân sách cấp TW, Chi ngân sách cấp tỉnh

B. Chi ngân sách cấp TW

C. Chi ngân sách cấp tỉnh

D. Chi ngân sách cấp tỉnh, huyện, xã

Câu 7: Khoản thu nào sau đây không thuộc khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?

A. Thuế sử dung đất nông nghiệp

B. Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

C. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu

D. Lệ phí trước bạ

Câu 8: Khoản thu nào sau đây thuộc khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?

A. Thuế sử dung đất nông nghiệp

B. Thu hoạt động xổ số kiến thiết

C. Thuế môn bài

D. Cả 3 phương án trên

Câu 9: Hãy nêu các phương pháp sửa chữa sổ kế toán khi phát hiện sổ kế toán ghi bằng tay có sai sót?

A. Phương pháp cải chính

B. Phương pháp cải chính, phương pháp ghi số âm, phương pháp ghi bổ sung

C. Phương pháp ghi số âm, phương pháp ghi bổ sung

D. Phương pháp tẩy xóa để điều chỉnh

Câu 10: Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, Báo cáo tài chính của đơn vị kế toán gồm:

A. Báo cáo tình hình tài chính; Báo cáo kết quả hoạt động; Thuyết minh báo cáo tài chính.

B. Báo cáo tình hình tài chính; Báo cáo kết quả hoạt động; Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

C. Báo cáo tình hình tài chính; Báo cáo kết quả hoạt động; Báo cáo lưu chuyển tiền tệ; Thuyết minh báo cáo tài chính. 

D. Báo cáo tình hình tài chính; Báo cáo kết quả hoạt động; Báo cáo lưu chuyển tiền tệ; Thuyết minh báo cáo tài chính; Báo cáo khác theo quy định của pháp luật.

Câu 14: Theo quy định hiện hành, hãy nêu nội dung kinh phí giao để thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm đối với cơ quan thực hiện chế độ tự chủ?

A. Khoán quỹ tiền lương theo số biên chế giao, khoán chi hoạt động thường xuyên, chi mua sắm sửa chữa thường xuyên, chi hoạt động nghiệp vụ đặc thù thường xuyên

B. Khoán quỹ tiền lương theo số biên chế giao và khoán chi hoạt động thường xuyên

C. Khoán quỹ tiền lương theo số biên chế giao, khoán chi hoạt động thường xuyên và chi hoạt động nghiệp vụ đặc thù thường xuyên

D. Khoán chi hoạt động thường xuyên và chi mua sắm sửa chữa thường xuyên

Câu 15: Theo quy định hiện hành, cơ quan thực hiện chế độ tự chủ, thu nhập tăng thêm được chi trả cho cán bộ công chức theo nguyên tắc nào?

A. Gắn với hệ số lương cấp bậc, chức vụ của từng người

B. Gắn với hiệu quả, kết quả công việc của từng người

C. Gắn với hiệu quả, kết quả công việc và hệ số lương cấp bậc, chức vụ của từng người

D. Gắn với chức vụ

Câu 16: Theo quy định hiện hành, Kinh phí được sử dụng để chi trả thu nhập tăng thêm cho cán bộ công chức được tiết kiệm từ nguồn kinh phí nào?

A. Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

B. Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

C. Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ và kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

D. Cả ba phương án trên đều sai.

Câu 17: Hiểu như thế nào về “Cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công”?

A. Là cơ chế tự chủ của đơn vị trong các hoạt động chi tiêu công

B. Là các quy định về quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, nhân sự và tài chính của đơn vị sự nghiệp công

C. Là các quy định về quyền tự chủ của đơn vị trong việc thực hiện nhiệm vụ

D. Là các quy định về quyền tự chịu trách nhiệm của đơn vị trong việc thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, nhân sự và tài chính.

Câu 18: Nghị định 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 của Chính phủ bổ sung, sửa đổi văn bản nào sau đây?

A. Quyết định 19/2006/QĐ-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính

B. Nghị định 130/2005/NĐ-CP của Chính phủ

C. Nghị định 43/2006/NĐ-CP của Chính phủ

D. Cả đáp án B và C

Câu 19: Đối với đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo chi thường xuyên theo quy định hiện hành được trích lập Quỹ bổ sung thu nhập như thế nào?

A. Tối đa không quá 2 lần quỹ tiền lương ngạch, bậc, chức vụ và các khoản phụ cấp lương do nhà nước quy định.

B. Tối đa không quá 3 lần quỹ tiền lương ngạch, bậc, chức vụ và các khoản phụ cấp lương do nhà nước quy định

C. Ba lần quỹ tiền lương ngạch, bậc, chức vụ và các khoản phụ cấp lương

D. Hai lần quỹ tiền lương ngạch, bậc, chức vụ và các khoản phụ cấp lương

Câu 20: Theo quy định hiện hành, đơn vị sự nghiệp công có hoạt động dịch vụ phải thực hiện nghĩa vụ tài chính như thế nào?

A. Thực hiện đăng ký, kê khai, nộp đủ thuế và các khoản thu ngân sách khác (nếu có) theo quy định của pháp luật

B. Thực hiện kê khai và nộp đủ thuế theo quy định của pháp luật

C. Thực hiện đăng ký và kê khai thuế và các khoản thu ngân sách khác theo quy định của pháp luật

D. Thực hiện đăng ký, kê khai, nộp đủ thuế theo quy định của pháp luật

Câu 22: Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, những cơ quan sau đây có thẩm quyền kiểm tra kế toán:

A. Cơ quan thanh tra nhà nước, thanh tra chuyên ngành về tài chính;

B. Kiểm toán nhà nước;

C. Cơ quan thuế khi thực hiện nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra, kiểm toán các đơn vị kế toán.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 23: Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, Nội dung kiểm tra kế toán gồm:

A. Kiểm tra việc thực hiện nội dung công tác kế toán;

B. Kiểm tra việc tổ chức bộ máy kế toán và người làm kế toán;

C. Kiểm tra việc tổ chức bộ máy kế toán và người làm kế toán; Kiểm tra việc tổ chức quản lý và hoạt động kinh doanh dịch vụ kế toán và việc chấp hành các quy định khác của pháp luật về kế toán.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 24: Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015,  Đơn vị kế toán được kiểm tra kế toán có trách nhiệm sau đây:

A. Cung cấp cho đoàn kiểm tra kế toán tài liệu kế toán.

B. Cung cấp cho đoàn kiểm tra kế toán chứng từ, sổ kế toán.

C. Thực hiện kết luận của đoàn kiểm tra kế toán.

D. Cung cấp cho đoàn kiểm tra kế toán tài liệu kế toán có liên quan đến nội dung kiểm tra và giải trình các nội dung theo yêu cầu của đoàn kiểm tra; Thực hiện kết luận của đoàn kiểm tra kế toán.

Câu 25: Nghị định 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ có bao nhiêu Chương, bao nhiêu Điều?

A. 3 Chương, 23 Điều

B. 3 Chương, 24 Điều

C. 2 Chương, 24 Điều

D. 2 Chương, 23 Điều

Câu 26: sách cấp mình, gửi UBND cấp huyện theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?

A. Chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày báo cáo quyết toán được phê chuẩn

B. Chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày báo cáo quyết toán dược phê chuẩn

C. Chậm nhất là 15 ngày làm việc, kể từ ngày báo cáo quyết toán dược phê chuẩn

D. Chậm nhất là 20 ngày làm việc , kể từ ngày báo cáo quyết toán dược phê chuẩn

Câu 27: Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, Tài liệu kế toán là:

A. Chứng từ kế toán, sổ kế toán, báo cáo tài chính, báo cáo kế toán quản trị, báo cáo kiểm toán, báo cáo kiểm tra kế toán và tài liệu khác có liên quan đến kế toán.

B. Chứng từ kế toán, sổ kế toán, báo cáo tài chính, báo cáo kế toán quản trị, báo cáo kiểm toán, báo cáo kiểm tra kế toán.

C. Chứng từ kế toán, sổ kế toán, báo cáo tài chính, báo cáo kế toán quản trị, báo cáo kiểm toán.

D. Chứng từ kế toán, sổ kế toán, báo cáo tài chính, báo cáo kế toán quản trị.

Câu 28: Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, yêu cầu kế toán:

A. Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế vào chứng từ kế toán, sổ kế toán và báo cáo tài chính.

B. Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh vào chứng từ kế toán, sổ kế toán.

C. Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh vào chứng từ kế toán, sổ kế toán và báo cáo tài chính.

D. Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh vào chứng từ kế toán, báo cáo tài chính.

Câu 30: Theo quy định hiện hành đơn vị sự nghiệp công lập đủ điều kiện được Nhà nước xác định giá trị tài sản để giao cho đơn vị quản lý theo cơ chế giao vốn cho doanh nghiệp là đơn vị sự nghiệp công lập thuộc một trong các loại hình nào sau đây:

A. Đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư.

B. Đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm chi thường xuyên.

C. Đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm một phần chi thường xuyên.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm ôn thi công chức chuyên ngành Tài chính - Kế Toán

Chủ đề: Trắc nghiệm ôn thi công chức chuyên ngành Tài chính - Kế Toán Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm