Câu hỏi: Theo quy định hiện hành, Kinh phí được sử dụng để chi trả thu nhập tăng thêm cho cán bộ công chức được tiết kiệm từ nguồn kinh phí nào?
A. Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
B. Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
C. Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ và kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
D. Cả ba phương án trên đều sai.
Câu 1: Theo quy định hiện hành, hãy nêu nội dung kinh phí giao để thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm đối với cơ quan thực hiện chế độ tự chủ?
A. Khoán quỹ tiền lương theo số biên chế giao, khoán chi hoạt động thường xuyên, chi mua sắm sửa chữa thường xuyên, chi hoạt động nghiệp vụ đặc thù thường xuyên
B. Khoán quỹ tiền lương theo số biên chế giao và khoán chi hoạt động thường xuyên
C. Khoán quỹ tiền lương theo số biên chế giao, khoán chi hoạt động thường xuyên và chi hoạt động nghiệp vụ đặc thù thường xuyên
D. Khoán chi hoạt động thường xuyên và chi mua sắm sửa chữa thường xuyên
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Khoản thu nào sau đây thuộc khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách Trung ương và ngân sách địa phương theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Thuế sử dung đất nông nghiệp
B. Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
C. Thuế thu nhập cá nhân
D. Lệ phí trước bạ
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Hãy nêu các phương pháp sửa chữa sổ kế toán khi phát hiện sổ kế toán ghi bằng tay có sai sót?
A. Phương pháp cải chính
B. Phương pháp cải chính, phương pháp ghi số âm, phương pháp ghi bổ sung
C. Phương pháp ghi số âm, phương pháp ghi bổ sung
D. Phương pháp tẩy xóa để điều chỉnh
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Đối với đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo chi thường xuyên theo quy định hiện hành được trích lập Quỹ bổ sung thu nhập như thế nào?
A. Tối đa không quá 2 lần quỹ tiền lương ngạch, bậc, chức vụ và các khoản phụ cấp lương do nhà nước quy định.
B. Tối đa không quá 3 lần quỹ tiền lương ngạch, bậc, chức vụ và các khoản phụ cấp lương do nhà nước quy định
C. Ba lần quỹ tiền lương ngạch, bậc, chức vụ và các khoản phụ cấp lương
D. Hai lần quỹ tiền lương ngạch, bậc, chức vụ và các khoản phụ cấp lương
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, Tài liệu kế toán là:
A. Chứng từ kế toán, sổ kế toán, báo cáo tài chính, báo cáo kế toán quản trị, báo cáo kiểm toán, báo cáo kiểm tra kế toán và tài liệu khác có liên quan đến kế toán.
B. Chứng từ kế toán, sổ kế toán, báo cáo tài chính, báo cáo kế toán quản trị, báo cáo kiểm toán, báo cáo kiểm tra kế toán.
C. Chứng từ kế toán, sổ kế toán, báo cáo tài chính, báo cáo kế toán quản trị, báo cáo kiểm toán.
D. Chứng từ kế toán, sổ kế toán, báo cáo tài chính, báo cáo kế toán quản trị.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, yêu cầu kế toán:
A. Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế vào chứng từ kế toán, sổ kế toán và báo cáo tài chính.
B. Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh vào chứng từ kế toán, sổ kế toán.
C. Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh vào chứng từ kế toán, sổ kế toán và báo cáo tài chính.
D. Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh vào chứng từ kế toán, báo cáo tài chính.
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm ôn thi công chức chuyên ngành Tài chính - Kế Toán - Phần 4
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Trắc nghiệm ôn thi công chức chuyên ngành Tài chính - Kế Toán
- 192
- 0
- 30
-
70 người đang thi
- 238
- 0
- 30
-
95 người đang thi
- 268
- 0
- 30
-
71 người đang thi
- 214
- 0
- 30
-
55 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận