Trắc nghiệm ôn thi công chức chuyên ngành Tài chính - Kế Toán - Phần 16

Trắc nghiệm ôn thi công chức chuyên ngành Tài chính - Kế Toán - Phần 16

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 140 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm ôn thi công chức chuyên ngành Tài chính - Kế Toán - Phần 16. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

2.8 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1:  Theo quy định tại Điều 4 của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, kế toán có nhiệm vụ:

A. Thu thận số liệu kế toán và nội dung công việc kế toán, theo chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán.

B. Thu thận, xử lý thông tin, số liệu kế toán vả nội dung công việc kế toán, theo chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán.

C. Thu thập. xử lý thông tin, số liệu kế toán theo đối tượng và nội dung công việc kế toán, theo chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán.

D. Thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán theo đối tượng và nội dung công việc kế toán.

Câu 2:  Theo quy định của Luật NSNN hiện hành, nhiệm vụ chi nào dưới đây không phân cấp cho ngân sách cấp huyện, xã?

A. Chi nghiên cứu khoa học và công nghệ

B. Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

C. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

D. Chi sự nghiệp kinh tế

Câu 4: Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QHI3 ngày 20/11/2015, Kỳ kế toán gồm:

A. Kỳ kế toán năm.

B. Kỳ kế toán năm, kỳ kể toán quý.

C. Kỳ kế toán năm, kỳ kế toán quý, kỳ kế toán tháng.

D. Kỳ kế toán năm, kỳ kế toán tháng.

Câu 6: Phạm vi điều chỉnh của Nghị định 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ?

A. Đơn vị sự nghiệp công lập trong các lĩnh vực: Ciáo dục đào tạo; dạy nghề.

B. Đơn vị quản lý nhà nước.

C. Đơn vị sự nghiệp công lập trong các lĩnh vực: Y tế; văn húa, thể thao và du lịch

D. Đơn vị sự nghiệp công lẫn trong các lĩnh vực: Giáo dục đào tạo; dạy nghề: văn hóa, thể thao và du lịch; thông tin truyền thông và báo chí, khoa học và công nghệ: sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác

Câu 7: Quốc hội xem xét, phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước vào thời gian nào theo quy định của Luật NSNN số 83/201 5QH13 ngày 25/6/2015.

A. Chậm nhất là 12 tháng sau khi kết thúc năm ngân sách

B. Chậm nhất là 18 tháng sau khi kết thúc năm ngăn sách

C. Chậm nhất là 6 tháng sau khi kết thúc năm ngân sách

D. Chậm nhất là 14 tháng sau khi kết thúc năm ngân sách

Câu 8: Theo quy định, kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia là kinh phí?

A. Thực hiện chế độ tự chủ

B. Không thực hiện chế độ tự chủ

C. Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ và kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

D. Cả ba phương án trên đều sai.

Câu 11: Theo quy định tại Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ, bội chi ngân sách nhà nước được xác định như thế nào?  

A. Bằng chênh lệch thiếu giữa tổng số chi ngân sách trung ương và tổng số thu ngân sách trung ương của năm ngân sách.

B. Bằng tỷ số giữa tổng số chi ngân sách và tổng số thu  ngân  sách trung ương.

C. Bằng chênh lệch giữa tổng chi và tổng thu ngân sách của năm ngân sách.

D. Cả a, b, c đều sai.

Câu 12: Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 90/2009/TTLT-BTC-BNV ngày 06/5/2009 của Liên Bộ Tài chính – Bộ Nội vụ, Sở Tài chính có nhiệm vụ, quyền hạn trình Chủ tịch UBND tỉnh các dự thảo văn bản nào?

A. Dự thảo chương trình, biện pháp tổ chức thực hiện công tác cải cách hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở.

B. Dự thảo Quyết định thành lập, sáp nhập, chia tách, tổ chức lại, giải thể các đơn vị thuộc Sở theo quy định của pháp luật.

C. Dự thảo Quyết định, chỉ thị và các văn bản khác thuộc thẩm quyền ban hành của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh về lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở

D. Cả b và c đúng.

Câu 14: Theo Điều 55 của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, kế toán trưởng có quyền sau đây:  

A. Điều hành về kế toán, chuyên môn và hoạt động của đơn vị; 

B. Tổ chức hoạt động kinh doanh, kế toán của đơn vị; 

C. Độc lập về chuyên môn, nghiệp vụ kế toán. 

D. Độc lập về kế toán nhưng phụ thuộc vào thủ trưởng đơn vị. 

Câu 15: Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/12/2015 của Chính phủ áp dụng cho đối tượng nào?

A. Đơn vị sự nghiệp công 

B. Doanh nghiệp Nhà nước 

C. Doanh nghiệp tư nhân 

D. Đơn vị quản lý nhà nước

Câu 17: Theo Điều 55 của  Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, kế toán trưởng có trách nhiệm:  

A. Thực hiện các quy định của pháp luật về kế toán, tài chính trong và ngoài đơn vị kế toán; 

B. Tổ chức điều hành bộ máy hoạt động của đơn vị; 

C. Lập báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh của đơn vị; 

D. Thực hiện các quy định của pháp luật về kế toán, tài chính trong đơn vị kế toán.

Câu 18: Cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công bao gồm những nội dung nào?

A. Tự chủ về thực hiện nhiệm vụ

B. Tự chủ về nhân sự

C. Tự chủ về tổ chức bộ máy

D. Cả ba đáp án trên

Câu 22: Luật Kế toán số 88/2015/QH13  ngày 20 tháng 11 năm 2015 gồm có: 

A. Bảy Chương 73 Điều 

B. Sáu Chương 74 Điều

C. Sáu Chương 73 Điều 

D. Bảy Chương 74 Điều 

Câu 24: Luật Kế toán số 88/2015/QH13  ngày 20 tháng 11 năm 2015 do cơ quan nào thông qua:

A. Chủ tịch nước nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam

B. Bộ Tài chính nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam 

C. Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam 

D. Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Câu 25: Cấp ngân sách nào được thành lập Quỹ dự trữ tài chính theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?

A. Cấp Trung ương, cấp Tỉnh, cấp huyện, cấp xã 

B. Cấp Trung ương

C. Cấp Trung ương, cấp Tỉnh, cấp huyện

D. Cấp Trung ương và cấp Tỉnh

Câu 27: Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2015 thay thế: 

A. Luật Quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước số 09/2008/QH12 ngày 03/6/2008 

B. Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015

C. Pháp lệnh kế toán và thống kê ngày 10/5/1988  

D. Luật kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17/6/2003

Câu 28: Kết dư ngân sách trung ương, ngân sách cấp tỉnh xử lý như thế nào theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?

A. Trích 30% vào quỹ dự trữ tài chính cùng cấp; trích 70% còn lại vào thu ngân sách năm sau 

B. Trích 50% vào quỹ dự trữ tài chính cùng cấp; trích 50% còn lại vào thu ngân sách năm sau 

C. Trích 40% vào quỹ dự trữ tài chính cùng cấp; trích 60% còn lại vào thu ngân sách năm sau 

D. Trích 70% vào quỹ dự trữ tài chính cùng cấp; trích 30% còn lại vào thu ngân sách năm sau

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm ôn thi công chức chuyên ngành Tài chính - Kế Toán

Chủ đề: Trắc nghiệm ôn thi công chức chuyên ngành Tài chính - Kế Toán Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm