Câu hỏi: Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, yêu cầu kế toán:
A. Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế vào chứng từ kế toán, sổ kế toán và báo cáo tài chính.
B. Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh vào chứng từ kế toán, sổ kế toán.
C. Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh vào chứng từ kế toán, sổ kế toán và báo cáo tài chính.
D. Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh vào chứng từ kế toán, báo cáo tài chính.
Câu 1: Theo quy định hiện hành, cơ quan thực hiện chế độ tự chủ, thu nhập tăng thêm được chi trả cho cán bộ công chức theo nguyên tắc nào?
A. Gắn với hệ số lương cấp bậc, chức vụ của từng người
B. Gắn với hiệu quả, kết quả công việc của từng người
C. Gắn với hiệu quả, kết quả công việc và hệ số lương cấp bậc, chức vụ của từng người
D. Gắn với chức vụ
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, Báo cáo tài chính của đơn vị kế toán gồm:
A. Báo cáo tình hình tài chính; Báo cáo kết quả hoạt động; Thuyết minh báo cáo tài chính.
B. Báo cáo tình hình tài chính; Báo cáo kết quả hoạt động; Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
C. Báo cáo tình hình tài chính; Báo cáo kết quả hoạt động; Báo cáo lưu chuyển tiền tệ; Thuyết minh báo cáo tài chính.
D. Báo cáo tình hình tài chính; Báo cáo kết quả hoạt động; Báo cáo lưu chuyển tiền tệ; Thuyết minh báo cáo tài chính; Báo cáo khác theo quy định của pháp luật.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Đối với đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo chi thường xuyên theo quy định hiện hành được trích lập Quỹ bổ sung thu nhập như thế nào?
A. Tối đa không quá 2 lần quỹ tiền lương ngạch, bậc, chức vụ và các khoản phụ cấp lương do nhà nước quy định.
B. Tối đa không quá 3 lần quỹ tiền lương ngạch, bậc, chức vụ và các khoản phụ cấp lương do nhà nước quy định
C. Ba lần quỹ tiền lương ngạch, bậc, chức vụ và các khoản phụ cấp lương
D. Hai lần quỹ tiền lương ngạch, bậc, chức vụ và các khoản phụ cấp lương
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, Tài liệu kế toán là:
A. Chứng từ kế toán, sổ kế toán, báo cáo tài chính, báo cáo kế toán quản trị, báo cáo kiểm toán, báo cáo kiểm tra kế toán và tài liệu khác có liên quan đến kế toán.
B. Chứng từ kế toán, sổ kế toán, báo cáo tài chính, báo cáo kế toán quản trị, báo cáo kiểm toán, báo cáo kiểm tra kế toán.
C. Chứng từ kế toán, sổ kế toán, báo cáo tài chính, báo cáo kế toán quản trị, báo cáo kiểm toán.
D. Chứng từ kế toán, sổ kế toán, báo cáo tài chính, báo cáo kế toán quản trị.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: sách cấp mình, gửi UBND cấp huyện theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày báo cáo quyết toán được phê chuẩn
B. Chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày báo cáo quyết toán dược phê chuẩn
C. Chậm nhất là 15 ngày làm việc, kể từ ngày báo cáo quyết toán dược phê chuẩn
D. Chậm nhất là 20 ngày làm việc , kể từ ngày báo cáo quyết toán dược phê chuẩn
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, Đơn vị kế toán được kiểm tra kế toán có trách nhiệm sau đây:
A. Cung cấp cho đoàn kiểm tra kế toán tài liệu kế toán.
B. Cung cấp cho đoàn kiểm tra kế toán chứng từ, sổ kế toán.
C. Thực hiện kết luận của đoàn kiểm tra kế toán.
D. Cung cấp cho đoàn kiểm tra kế toán tài liệu kế toán có liên quan đến nội dung kiểm tra và giải trình các nội dung theo yêu cầu của đoàn kiểm tra; Thực hiện kết luận của đoàn kiểm tra kế toán.
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm ôn thi công chức chuyên ngành Tài chính - Kế Toán - Phần 4
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Trắc nghiệm ôn thi công chức chuyên ngành Tài chính - Kế Toán
- 196
- 0
- 30
-
96 người đang thi
- 241
- 0
- 30
-
45 người đang thi
- 274
- 0
- 30
-
81 người đang thi
- 222
- 0
- 30
-
64 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận