Câu hỏi: Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, yêu cầu kế toán:

146 Lượt xem
30/08/2021
3.5 8 Đánh giá

A. Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế vào chứng từ kế toán, sổ kế toán và báo cáo tài chính.

B. Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh vào chứng từ kế toán, sổ kế toán.

C. Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh vào chứng từ kế toán, sổ kế toán và báo cáo tài chính.

D. Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh vào chứng từ kế toán, báo cáo tài chính.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo quy định hiện hành đơn vị sự nghiệp công lập đủ điều kiện được Nhà nước xác định giá trị tài sản để giao cho đơn vị quản lý theo cơ chế giao vốn cho doanh nghiệp là đơn vị sự nghiệp công lập thuộc một trong các loại hình nào sau đây:

A. Đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư.

B. Đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm chi thường xuyên.

C. Đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm một phần chi thường xuyên.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, Nội dung kiểm tra kế toán gồm:

A. Kiểm tra việc thực hiện nội dung công tác kế toán;

B. Kiểm tra việc tổ chức bộ máy kế toán và người làm kế toán;

C. Kiểm tra việc tổ chức bộ máy kế toán và người làm kế toán; Kiểm tra việc tổ chức quản lý và hoạt động kinh doanh dịch vụ kế toán và việc chấp hành các quy định khác của pháp luật về kế toán.

D. Cả 3 đáp án trên.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Theo quy định hiện hành, cơ quan thực hiện chế độ tự chủ, thu nhập tăng thêm được chi trả cho cán bộ công chức theo nguyên tắc nào?

A. Gắn với hệ số lương cấp bậc, chức vụ của từng người

B. Gắn với hiệu quả, kết quả công việc của từng người

C. Gắn với hiệu quả, kết quả công việc và hệ số lương cấp bậc, chức vụ của từng người

D. Gắn với chức vụ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm ôn thi công chức chuyên ngành Tài chính - Kế Toán - Phần 4
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm