Câu hỏi: Theo quy định hiện hành, đơn vị sự nghiệp công có hoạt động dịch vụ phải thực hiện nghĩa vụ tài chính như thế nào?
A. Thực hiện đăng ký, kê khai, nộp đủ thuế và các khoản thu ngân sách khác (nếu có) theo quy định của pháp luật
B. Thực hiện kê khai và nộp đủ thuế theo quy định của pháp luật
C. Thực hiện đăng ký và kê khai thuế và các khoản thu ngân sách khác theo quy định của pháp luật
D. Thực hiện đăng ký, kê khai, nộp đủ thuế theo quy định của pháp luật
Câu 1: Theo quy định hiện hành, Kinh phí được sử dụng để chi trả thu nhập tăng thêm cho cán bộ công chức được tiết kiệm từ nguồn kinh phí nào?
A. Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
B. Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
C. Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ và kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
D. Cả ba phương án trên đều sai.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, kể từ ngày nộp báo cáo tài chính, Đơn vị kế toán không sử dụng ngân sách nhà nước, đơn vị kế toán có sử dụng các khoản đóng góp của Nhân dân phải công khai báo cáo tài chính năm trong thời hạn:
A. 30 ngày.
B. 60 ngày.
C. 90 ngày.
D. 120 ngày.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm theo quy định của pháp luật, Báo cáo tài chính năm của đơn vị kế toán phải được nộp cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền trong thời hạn:
A. 30 ngày.
B. 60 ngày.
C. 90 ngày.
D. 120 ngày.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, Báo cáo tài chính của đơn vị kế toán gồm:
A. Báo cáo tình hình tài chính; Báo cáo kết quả hoạt động; Thuyết minh báo cáo tài chính.
B. Báo cáo tình hình tài chính; Báo cáo kết quả hoạt động; Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
C. Báo cáo tình hình tài chính; Báo cáo kết quả hoạt động; Báo cáo lưu chuyển tiền tệ; Thuyết minh báo cáo tài chính.
D. Báo cáo tình hình tài chính; Báo cáo kết quả hoạt động; Báo cáo lưu chuyển tiền tệ; Thuyết minh báo cáo tài chính; Báo cáo khác theo quy định của pháp luật.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Khoản thu nào sau đây thuộc khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách Trung ương và ngân sách địa phương theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Thuế sử dung đất nông nghiệp
B. Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
C. Thuế thu nhập cá nhân
D. Lệ phí trước bạ
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Khoản thu nào sau đây thuộc khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Thuế sử dung đất nông nghiệp
B. Thu hoạt động xổ số kiến thiết
C. Thuế môn bài
D. Cả 3 phương án trên
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm ôn thi công chức chuyên ngành Tài chính - Kế Toán - Phần 4
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Trắc nghiệm ôn thi công chức chuyên ngành Tài chính - Kế Toán
- 210
- 0
- 30
-
63 người đang thi
- 257
- 0
- 30
-
37 người đang thi
- 290
- 0
- 30
-
76 người đang thi
- 236
- 0
- 30
-
35 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận