Câu hỏi: Hiểu như thế nào về “Cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công”?
A. Là cơ chế tự chủ của đơn vị trong các hoạt động chi tiêu công
B. Là các quy định về quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, nhân sự và tài chính của đơn vị sự nghiệp công
C. Là các quy định về quyền tự chủ của đơn vị trong việc thực hiện nhiệm vụ
D. Là các quy định về quyền tự chịu trách nhiệm của đơn vị trong việc thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, nhân sự và tài chính.
Câu 1: Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, những cơ quan sau đây có thẩm quyền kiểm tra kế toán:
A. Cơ quan thanh tra nhà nước, thanh tra chuyên ngành về tài chính;
B. Kiểm toán nhà nước;
C. Cơ quan thuế khi thực hiện nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra, kiểm toán các đơn vị kế toán.
D. Cả 3 đáp án trên.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Theo quy định hiện hành đơn vị sự nghiệp công lập đủ điều kiện được Nhà nước xác định giá trị tài sản để giao cho đơn vị quản lý theo cơ chế giao vốn cho doanh nghiệp là đơn vị sự nghiệp công lập thuộc một trong các loại hình nào sau đây:
A. Đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư.
B. Đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm chi thường xuyên.
C. Đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm một phần chi thường xuyên.
D. Cả A, B, C đều đúng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Khoản thu nào sau đây thuộc khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách Trung ương và ngân sách địa phương theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Thuế sử dung đất nông nghiệp
B. Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
C. Thuế thu nhập cá nhân
D. Lệ phí trước bạ
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Nghị định 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ có bao nhiêu Chương, bao nhiêu Điều?
A. 3 Chương, 23 Điều
B. 3 Chương, 24 Điều
C. 2 Chương, 24 Điều
D. 2 Chương, 23 Điều
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, cơ quan nào sau đây quy định chi tiết về báo cáo tài chính cho từng lĩnh vực hoạt động; trách nhiệm, đối tượng, kỳ lập, phương pháp lập, thời hạn nộp, nơi nhận báo cáo và công khai báo cáo tài chính.
A. Chính phủ.
B. Bộ Tài chính.
C. UBND tỉnh, thành phố trưc thuộc Trung ương.
D. Sở Tài chính.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, Báo cáo tài chính của đơn vị kế toán gồm:
A. Báo cáo tình hình tài chính; Báo cáo kết quả hoạt động; Thuyết minh báo cáo tài chính.
B. Báo cáo tình hình tài chính; Báo cáo kết quả hoạt động; Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
C. Báo cáo tình hình tài chính; Báo cáo kết quả hoạt động; Báo cáo lưu chuyển tiền tệ; Thuyết minh báo cáo tài chính.
D. Báo cáo tình hình tài chính; Báo cáo kết quả hoạt động; Báo cáo lưu chuyển tiền tệ; Thuyết minh báo cáo tài chính; Báo cáo khác theo quy định của pháp luật.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm ôn thi công chức chuyên ngành Tài chính - Kế Toán - Phần 4
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận