Trắc nghiệm môn giải phẫu

Trắc nghiệm môn giải phẫu

  • 18/11/2021
  • 40 Câu hỏi
  • 650 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm môn giải phẫu. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm y tế y dược. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.9 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

27/11/2021

Thời gian

40 Phút

Tham gia thi

43 Lần thi

Câu 1: Ruột non được chia thành

A. 1 đoạn

B. 2 đoạn

C. 3 đoạn

D. 4 đoạn

Câu 2: Dạ dày nối tiếp với thực quản qua:

A. Lỗ môn vị

B. Van tâm vị

C. Lỗ tâm vị

D. Hang vị

Câu 3: Lớp cơ hình thành nên các cơ thắt của ống tiêu hóa là:

A. Cơ vòng

B. Cơ dọc

C. Cơ chéo

D. Cơ hỗn hợp

Câu 4: Mạc nối nhỏ nối gan với phần nào sau đây của dạ dày:

A. Bờ cong vị lớn

B. Bờ cong vị bé

C. Thân vị

D. Đáy vị

Câu 5: Vùng trần thuộc mặt nào của gan:

A. Mặt tạng

B. Mặt hoành

C. Mặt dạ dày

D. Mặt trên

Câu 6: Lớp niêm mạc của thực quản và hậu môn là biểu mô:

A. Biểu mô trụ đơn

B. Biểu mô lát tầng sừng hóa

C. Biểu mô lát tầng không sừng hóa

D. Biểu mô trụ giả tầng

Câu 7: Chỗ hẹp thứ nhất của thực quản ngang mức:

A. Bắt chéo cung động mạch chủ

B. Ngang mức sụn nhẫn

C. Ngang mức tâm vị -

D. Ngang mức sụn giáp

Câu 8: Chọn câu đúng nhất

A. 1/3 dưới của thực quản là cơ vân -

B. 2/3 trên của thực quản là cơ trơn

C. 1/3 trên thực quản là cơ vân, 2/3 dưới là cơ trơn

D. Toàn bộ thực quản được cấu tạo bởi cơ trơn

Câu 9: Thứ tự của các lớp cấu tạo nên thành dạ dày là:

A. Niêm mạc, dưới niêm mạc, cơ vòng, cơ chéo, cơ dọc, lớp dưới thanh mạc, lớp thanh mạc

B. Niêm mạc, dưới niêm mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp thanh mạc, lớp dưới thanh mạc

C. Lớp dưới niêm mạc, niêm mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp dưới thanh mạc, lớp thanh mạc

D. Lớp niêm mạc, lớp dưới niêm mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp dưới thanh mạc, lớp thanh mạc

Câu 10: Các tuyến nước bọt chính theo thứ tự từ bé đến lớn

A. Tuyến mang tai, tuyến dưới hàm, tuyến dưới lưỡi

B. Tuyến dưới lưỡi, tuyến dưới hàm, tuyến mang tai

C. Tuyến dưới hàm, tuyến dưới lưỡi, tuyến mang tai

D. Tuyến mang tai, tuyến dưới lưỡi, tuyến dưới hàm

Câu 11: Những mô tả sau đây về xương cánh tay đều sai, trừ:

A. Tiếp khớp với xương vai bằng một chỏm hướng ra ngoài

B. Có ba mặt tiếp khớp với các xương khác

C. Có một hõm cho cơ delta bám

D. Không sờ thấy được qua da

Câu 12: Những xương sau đây thuộc xương dài ?

A. Xương đỉnh

B. Xương vai

C. Xương đòn

D. Xương hàm

Câu 13: Thành sau của ống bẹn được tạo bởi:

A. Cơ chéo bụng ngoài.

B. Cơ chéo bụng trong.

C. Mạc ngang.

D. Dây chằng bẹn.

Câu 14: Thành trên của ống bẹn được tạo bởi:

A. Cơ chéo bụng ngoài

B. Cơ chéo bụng trong

C. Dây chằng bẹn.

D. Cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng.

Câu 15: Thành dưới của ống bẹn được tạo bởi:

A. Cơ chéo bụng ngoài.

B. Cơ chéo bụng trong.

C. Dây chằng bẹn

D. Cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng.

Câu 16: Thành trước của ống bẹn được tạo bởi:

A. Mạc ngang.

B. Cơ chéo bụng trong

C. Cơ chéo bụng ngoài

D. Cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng.

Câu 21: Khu cơ trong của vùng đùi trước có nhiệm vụ:

A. Dạng đùi

B. Xoay trong đùi.

C. Xoay ngoài đùi.

D. Khép đùi.

Câu 22: Dây thần kinh chi phối cho vùng đùi sau là:

A. dây thần kinh đùi.

B. Dây thần kinh mác chung

C. Dây thần kinh chày.

D. Dây thần kinh ngồi.

Câu 23: Cơ gian sườn trong thuộc lớp cơ:

A. Ngoài.

B. Giữa.

C. Trong.

D. Ngoài và Giữa.

Câu 24: Thứ tự các cơ từ nông đến sâu ở bụng là:

A. Cơ chéo lớn, cơ ngang bụng, cơ chéo bé.

B. Cơ chéo bé, cơ ngang bụng, cơ chéo lớn

C. Cơ chéo lớn, cơ chéo bé, cơ ngang bụng.

D. Cơ ngang bụng, cơ chéo bé, cơ chéo lớn.

Câu 25: Cơ đóng vai trò quan trọng nhất của hô hấp là:

A. Các cơ thành ngực.

B. Các cơ thành bụng .

C. Các cơ liên sườn.

D. Cơ hoành.

Câu 26: Những mô tả sau về tâm thất phải, câu nào sai?

A. Ngăn cách với tâm thất trái bằng vách gian thất

B. Thông với tâm nhĩ phải qua lỗ nhĩ thất phải

C. Tống máu ra động mạch chủ -

D. Có thành dày hơn các tâm nhĩ

Câu 27: Những mô tả sau đây về cơ trên móng và dưới móng câu nào đúng?

A. Gồm 3 cơ nối xương móng vào sọ và 4 cỏ dưới móng

B. Giúp cố định xương móng khi cùng co

C. Đều là những cơ có hai bụng

D. Không tham gia vào cử động nuốt

Câu 28: Cơ hoành là cơ, chọn câu đúng:

A. Là một vòm gồm phần gân ở ngoại vi và phần cỏ ở giữa

B. là cơ hô hấp quan trọng nhất

C. Là một cơ kín không có lỗ

D. Gồm hai trụ bám vào xương ức và các xương sườn

Câu 29: Nhóm cơ quanh mắt gồm các cơ sau, ngoại trừ

A. Cơ vòng mắt

B. Cơ cau mày

C. Cơ cao

D. Cơ hạ mày

Câu 30: Những mô tả dưới đây về xương đùi, mô tả nào đúng?

A. Là xương dài nhất trong cơ thể

B. Có 1 chỏm tiếp khớp với lỗ bịt của xương chậu

C. Có một thân hình lăng trụ hình tam giác

D. Khi xương này gãy ít gây đau

Câu 31: Đường mật chính gồm:

A. Ống túi mật và túi mật

B. Ống gan chung, ống túi mật, ống mật chủ

C. Ống gan phải, ống gan trái, ống gan chung, ống mật chủ

D. Ống gan chung, túi mật, ống mật chủ

Câu 32: Các phương tiện giữ gan gồm, ngoại trừ:

A. Tĩnh mạch chủ dưới

B. Dây chằng vành

C. Động mạch gan riêng

D. Dây chằng tròn gan

Câu 33: Phần trên của mặt hoành gan liên quan với các thành phần sau, ngoại trừ

A. Phổi và màng phổi phải

B. Tim và màng ngoài tim

C. Phổi và màng phổi trái

D. Lách và rốn lách

Câu 34: Tinh trùng đi theo thứ tự sau:

A. Ống sinh tinh thẳng, ống sinh tinh xoắn, ống dẫn tinh

B. Ống sinh tinh xoắn, ống sinh tinh thẳng, lưới tinh, ống xuất, mào tinh, ống dẫn tinh

C. Ống mào tinh, lưới tinh, ống dẫn tinh, ống sinh tinh xoắn, Ống xuất tinh

D. Ống sinh tinh thẳng, ống dẫn tinh, ống mào tinh, ống xuất tinh, lưới tinh, thừng tinh

Câu 35: Rốn gan chứa các thành phần sau:

A. Động mạch gan, tĩnh mạch chủ dưới, tĩnh mạch cửa, rễ mạc nối nhỏ

B. Động mạch gan, tĩnh mạch cửa, rễ mạc nối nhỏ, ống mật

C. Dây chằng tròn, dây chằng liềm, động mạch gan, ống mật, tĩnh mạch cửa

D. Tĩnh mạch chủ dưới, dây chằng tròn, dây chằng liềm, ống mật,

Câu 36: Lớp nông của cơ vùng mông gồm có:

A. Cơ mông lớn, cơ căng mạc đùi.

B. Cơ mông lớn, cơ bịt ngoài.

C. Cơ mông lớn, cơ mông nhỡ.

D. Cơ mông lớn, cơ mông nhỡ, cơ căng mạc đùi.

Câu 37: Lớp giữa của cơ vùng mông có:

A. Cơ bịt trong.

B. Cơ bịt ngoài.

C. Cơ hình lê.

D. Cơ sinh đôi trên

Câu 38: Loại cơ chậu- mấu chuyển làm động tác:

A. Duỗi, dạng và khép đùi.

B. Duỗi, dạng và xoay đùi.

C. Duỗi và khép đùi.

D. Dạng và khép đùi.

Câu 39: Loại cơ ụ ngồi-xương mu-mấu chuyển làm động tác chủ yếu là:

A. Duỗi đùi.

B. Dạng đùi.

C. Khép đùi.

D. Xoay ngoài đùi

Câu 40: Khu cơ trước của vùng đùi trước là:

A. Khu gấp đùi và khép cẳng chân.

B. Khu gấp đùi và duỗi cẳng chân.

C. Khu duỗi đùi và duỗi cẳng chân.

D. Khu duỗi đùi và khép cẳng chân.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm môn giải phẫu
Thông tin thêm
  • 43 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm