Câu hỏi: Xương trụ là xương mà có đầu nhỏ của nó quay xuống dưới

281 Lượt xem
18/11/2021
3.9 8 Đánh giá

A. Đúng

B. Sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thứ tự của các lớp cấu tạo nên thành dạ dày là:

A. Niêm mạc, dưới niêm mạc, cơ vòng, cơ chéo, cơ dọc, lớp dưới thanh mạc, lớp thanh mạc

B. Niêm mạc, dưới niêm mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp thanh mạc, lớp dưới thanh mạc

C. Lớp dưới niêm mạc, niêm mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp dưới thanh mạc, lớp thanh mạc

D. Lớp niêm mạc, lớp dưới niêm mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp dưới thanh mạc, lớp thanh mạc

Xem đáp án

18/11/2021 5 Lượt xem

Câu 2: Thành trước của ống bẹn được tạo bởi:

A. Mạc ngang.

B. Cơ chéo bụng trong

C. Cơ chéo bụng ngoài

D. Cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng.

Xem đáp án

18/11/2021 6 Lượt xem

Câu 3: Lớp cơ hình thành nên các cơ thắt của ống tiêu hóa là:

A. Cơ vòng

B. Cơ dọc

C. Cơ chéo

D. Cơ hỗn hợp

Xem đáp án

18/11/2021 8 Lượt xem

Câu 4: Những mô tả sau đây về cơ trên móng và dưới móng câu nào đúng?

A. Gồm 3 cơ nối xương móng vào sọ và 4 cỏ dưới móng

B. Giúp cố định xương móng khi cùng co

C. Đều là những cơ có hai bụng

D. Không tham gia vào cử động nuốt

Xem đáp án

18/11/2021 7 Lượt xem

Câu 5: Cơ hoành là cơ, chọn câu đúng:

A. Là một vòm gồm phần gân ở ngoại vi và phần cỏ ở giữa

B. là cơ hô hấp quan trọng nhất

C. Là một cơ kín không có lỗ

D. Gồm hai trụ bám vào xương ức và các xương sườn

Xem đáp án

18/11/2021 11 Lượt xem

Câu 6: Tinh trùng đi theo thứ tự sau:

A. Ống sinh tinh thẳng, ống sinh tinh xoắn, ống dẫn tinh

B. Ống sinh tinh xoắn, ống sinh tinh thẳng, lưới tinh, ống xuất, mào tinh, ống dẫn tinh

C. Ống mào tinh, lưới tinh, ống dẫn tinh, ống sinh tinh xoắn, Ống xuất tinh

D. Ống sinh tinh thẳng, ống dẫn tinh, ống mào tinh, ống xuất tinh, lưới tinh, thừng tinh

Xem đáp án

18/11/2021 5 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm môn giải phẫu

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm môn giải phẫu

Thông tin thêm
  • 51 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm