Câu hỏi: Đường mật chính gồm:

423 Lượt xem
18/11/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Ống túi mật và túi mật

B. Ống gan chung, ống túi mật, ống mật chủ

C. Ống gan phải, ống gan trái, ống gan chung, ống mật chủ

D. Ống gan chung, túi mật, ống mật chủ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Dây thần kinh chi phối cho vùng đùi sau là:

A. dây thần kinh đùi.

B. Dây thần kinh mác chung

C. Dây thần kinh chày.

D. Dây thần kinh ngồi.

Xem đáp án

18/11/2021 6 Lượt xem

Câu 2: Mạc nối nhỏ nối gan với phần nào sau đây của dạ dày:

A. Bờ cong vị lớn

B. Bờ cong vị bé

C. Thân vị

D. Đáy vị

Xem đáp án

18/11/2021 8 Lượt xem

Câu 3: Những mô tả sau về tâm thất phải, câu nào sai?

A. Ngăn cách với tâm thất trái bằng vách gian thất

B. Thông với tâm nhĩ phải qua lỗ nhĩ thất phải

C. Tống máu ra động mạch chủ -

D. Có thành dày hơn các tâm nhĩ

Xem đáp án

18/11/2021 5 Lượt xem

Câu 4: Thứ tự của các lớp cấu tạo nên thành dạ dày là:

A. Niêm mạc, dưới niêm mạc, cơ vòng, cơ chéo, cơ dọc, lớp dưới thanh mạc, lớp thanh mạc

B. Niêm mạc, dưới niêm mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp thanh mạc, lớp dưới thanh mạc

C. Lớp dưới niêm mạc, niêm mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp dưới thanh mạc, lớp thanh mạc

D. Lớp niêm mạc, lớp dưới niêm mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp dưới thanh mạc, lớp thanh mạc

Xem đáp án

18/11/2021 5 Lượt xem

Câu 5: Rốn gan chứa các thành phần sau:

A. Động mạch gan, tĩnh mạch chủ dưới, tĩnh mạch cửa, rễ mạc nối nhỏ

B. Động mạch gan, tĩnh mạch cửa, rễ mạc nối nhỏ, ống mật

C. Dây chằng tròn, dây chằng liềm, động mạch gan, ống mật, tĩnh mạch cửa

D. Tĩnh mạch chủ dưới, dây chằng tròn, dây chằng liềm, ống mật,

Xem đáp án

18/11/2021 7 Lượt xem

Câu 6: Chọn câu đúng nhất

A. 1/3 dưới của thực quản là cơ vân -

B. 2/3 trên của thực quản là cơ trơn

C. 1/3 trên thực quản là cơ vân, 2/3 dưới là cơ trơn

D. Toàn bộ thực quản được cấu tạo bởi cơ trơn

Xem đáp án

18/11/2021 5 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm môn giải phẫu

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm môn giải phẫu

Thông tin thêm
  • 51 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm