Câu hỏi: Thứ tự các cơ từ nông đến sâu ở bụng là:

379 Lượt xem
18/11/2021
3.0 7 Đánh giá

A. Cơ chéo lớn, cơ ngang bụng, cơ chéo bé.

B. Cơ chéo bé, cơ ngang bụng, cơ chéo lớn

C. Cơ chéo lớn, cơ chéo bé, cơ ngang bụng.

D. Cơ ngang bụng, cơ chéo bé, cơ chéo lớn.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tinh trùng đi theo thứ tự sau:

A. Ống sinh tinh thẳng, ống sinh tinh xoắn, ống dẫn tinh

B. Ống sinh tinh xoắn, ống sinh tinh thẳng, lưới tinh, ống xuất, mào tinh, ống dẫn tinh

C. Ống mào tinh, lưới tinh, ống dẫn tinh, ống sinh tinh xoắn, Ống xuất tinh

D. Ống sinh tinh thẳng, ống dẫn tinh, ống mào tinh, ống xuất tinh, lưới tinh, thừng tinh

Xem đáp án

18/11/2021 5 Lượt xem

Câu 2: Thành dưới của ống bẹn được tạo bởi:

A. Cơ chéo bụng ngoài.

B. Cơ chéo bụng trong.

C. Dây chằng bẹn

D. Cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng.

Xem đáp án

18/11/2021 5 Lượt xem

Câu 3: Thứ tự của các lớp cấu tạo nên thành dạ dày là:

A. Niêm mạc, dưới niêm mạc, cơ vòng, cơ chéo, cơ dọc, lớp dưới thanh mạc, lớp thanh mạc

B. Niêm mạc, dưới niêm mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp thanh mạc, lớp dưới thanh mạc

C. Lớp dưới niêm mạc, niêm mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp dưới thanh mạc, lớp thanh mạc

D. Lớp niêm mạc, lớp dưới niêm mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp dưới thanh mạc, lớp thanh mạc

Xem đáp án

18/11/2021 5 Lượt xem

Câu 4: Thành trước của ống bẹn được tạo bởi:

A. Mạc ngang.

B. Cơ chéo bụng trong

C. Cơ chéo bụng ngoài

D. Cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng.

Xem đáp án

18/11/2021 6 Lượt xem

Câu 5: Khu cơ trong của vùng đùi trước có nhiệm vụ:

A. Dạng đùi

B. Xoay trong đùi.

C. Xoay ngoài đùi.

D. Khép đùi.

Xem đáp án

18/11/2021 6 Lượt xem

Câu 6: Thành trên của ống bẹn được tạo bởi:

A. Cơ chéo bụng ngoài

B. Cơ chéo bụng trong

C. Dây chằng bẹn.

D. Cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng.

Xem đáp án

18/11/2021 6 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm môn giải phẫu

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm môn giải phẫu

Thông tin thêm
  • 51 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm