Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 9 (có đáp án): Địa lí các ngành giao thông vận tải. Tài liệu bao gồm 24 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm tổng hợp Địa lí 10. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
30/11/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
5 Lần thi
Câu 1: Giao thông vận tải không có vai trò nào sau đây?
A. Phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân
B. Thực hiện các mối liên hệ kinh tế - xã hội giữa các địa phương
C. Cung cấp vật tư kĩ thuật, nguyên liệu, năng lượng cho các cơ sở sản xuất
D. Góp phần thúc đẩy hoạt động kinh tế - văn hóa ở những vùng núi xa xôi, củng cố tính thống nhất của nền kinh tế, củng cố an ninh quốc phòng
Câu 2: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là
A. máy móc, tư liệu sản xuất.
B. công trình đường sá, cầu, cống,…
C. sự chuyên chở người và hàng hóa
D. sản phẩm từ trồng trọt, chăn nuôi
Câu 3: Tiêu chí nào sau đây không dùng để đánh giá chất lượng ngành giao thông vận tải?
A. Cự li vận chuyển
B. Tốc độ chuyên chở
C. Sự tiện nghi cho khách hàng
D. Sự an toàn cho khách hàng và hàng hóa.
Câu 4: Để phát triển kinh tế - xã hội miền núi, ngành nào sau đây phải đi trước một bước?
A. Công nghiệp cơ khí.
B. Công nghiệm luyện kim
C. Giao thông vận tải
D. Thông tin liên lạc
Câu 5: Tiêu chí nào sau đây dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ hoạt động vận tải?
A. Khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển, tốc độ vận chuyển
B. Khối lượng luân chuyển, cự ki vận chuyển trung bình, tốc độ vận chuyển
C. Cự li vận chuyển trung bình, tốc độ vận chuyển, khối lượng luân chuyển
D. Khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển, cự li vận chuyển trung bình
Câu 6: Nhân tốc nào sau đây quyết định đến sự phát triển, phân bố, hoạt động ngành giao thông vận tải?
A. Nhân tố địa hình
B. Nhân tố khí hậu.
C. Sự phân bố dân cư
D. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quốc dân
Câu 7: Ở vùng miền núi, sông ngòi ngắn dốc gây khó khăn cho sự phát triển của loại hình giao thông nào sau đây?
A. Đường sắt
B. Đường ô tô
C. Đường sông
D. Đường biển
Câu 8: Ở những vùng gần cực, quanh năm tuyết phủ có sự phát triển của loại hình giao thông nào sau đây?
A. Xe quệt, máy bay
B. Tàu thuyền, ô tô
C. Lạc đà, máy bay
D. Xe lửa, ô tô
Câu 9: Nhân tố địa hình không ảnh hưởng đến các mặt nào sau đây của giao thông vận tải?
A. Công tác thiết kế.
B. Chi phí xây dựng
C. Giá thành vận tải
D. Công tác khai thác các công trình giao thông vận tải
Câu 10: Mùa nước lớn tạo điệu kiện thuận lợi cho hoạt động ngành giao thông nào sau đây?
A. Đường biển.
B. B. Đường sắt.
C. Đường ô tô.
D. Đường hàng không.
Câu 11: Nhân tố khí hậu ảnh hưởng sâu sắc tới
A. hoạt động của ngành giao thông vận tải
B. chi phí xây dựng
C. giá thành vận tải
D. công tác thiết kế công trình giao thông
Câu 12: Vào mùa đông ở xứ lạnh, các ngành giao thông nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất?
A. Đường ô tô, đường biển
B. Đường ô tô, đường sắt
C. Đường biển, đường sắt
D. Đường hàng không, đường sông
Câu 13: Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên khắc nghiệt ở các hoang mạc nhiệt đới đến ngành giao thông vận tải?
A. Vận tải bằng trực thăng có tính ưu việt
B. Vận tải bằng gai súc (lạc đà) là phổ biến
C. Vận tải ô tô gặp trở ngại do cát bay, bão cát sa mạc
D. Có điều kiện phát triển ngành giao thông vận tải đường sông, đường sắt.
Câu 14: Việc phát triển giao thông vận tải ở miền núi có vai trò nào sau đây?
A. Đẩy mạnh xuất xư ở miền núi
B. Khai thác triệt để các tài nguyên khoáng sản ở miền núi
C. Thúc đẩy sự phân công lao động giữa thành thị và nông thôn
D. Thúc đẩy sự giao lưu giữa các địa phương ở miền núi, phá thể cô lập của nền kinh tế
Câu 15: Ngành nào sau đây có khối lượng luân chuyển lớn nhất?
A. Đường ống.
B. Đường biển
C. Đường sông
D. Đường hàng không
Câu 16: Ngành giao thông vận tải đường biển có vai trò quan trọng ở các quốc gia nào sau đây?
A. Lào, Tajlistan, Mông Cổ.
B. Áo, Thụy Sĩ, Cộng hòa Séc
C. Mali, Cộng hòa Trung Phi
D. Nhật Bản, Anh, Inđônêxia
Câu 17: Chức năng quan trọng nhất của giao thông vận tải thành phố là
A. phòng cháy chữa cháy
B. đảm bảo vệ sinh môi trường
C. vận chuyển hành khách trong phạm vi thành phố lớn.
D. vận chuyển hành khách trong phạm vi thành phố lớn và các chùm đô thị
Câu 18: Tình hình phân bố các cơ sở công nghiệp, trình độ phát triển kinh tế của các vùng, quan hệ kinh tế giữa nơi sản xuất và nơi tiêu thụ không quy định
A. tốc độ vận tải
B. các loại hình vận tải
C. mật độ mạng lưới giao thông vận tải
D. hướng và cường độ của các luồng vận chuyển
Câu 19: Các cùng tập trung công nghiệp, nhất là công nghiệp nặng phát triển các ngành giao thông vận tải nào sau đây?
A. Đường ô tô, đường sông.
B. Đường ô tô, đường sắt
C. Đường biển, đường hàng không
D. Đường hàng không, đường ống
Câu 20: Các loại hàng hóa cần vận chuyển nhanh, an toàn cao là
A. than
B. quặng
C. hóa chất
D. vật liệu xây dựng
Câu 21: Cho bảng số liệu:
Khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải
của Việt Nam giai đoạn 1996 – 2011 (Đơn vị: Nghìn tấn)
Để thể hiện tốc độ tăng cường khối lượng hàng hóa vận chuyển theo ngành vận tải của nước ta giai đoạn 1996 – 2011, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn
B. Đường.
C. Miền
D. Cột
Câu 22: Vận tải đường biển lại chiếm tỉ trọng cao trong khối lượng luân chuyển hàng hóa do
A. cước phí cao
B. tốc độ nhanh
C. quãng đường vận tải dài
D. khối lượng hàng không lớn
Câu 23: Châu Âu, Liên bang Nga, Hoa Kì và Canada có ngành đường sông rất phát triển do
A. chế độ nước sông điều hòa
B. các công trình bến phà, cầu phao, … phát triển
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc, chủ yếu là sông nhỏ
D. có các cơ sở kinh tế phân bố dọc theo các dòng sông, hình thành nên các cảng sông
Câu 24: Ưu điểm của ngành vận tải đường sắt là
A. vận chuyển được hàng nặng trên các tuyến đường xa, tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ
B. tiện lợi, cơ động, thích ứng cao với các điều kiện địa hình
C. tốc độ vận chuyển nhanh mà không một ngành nào sánh kịp
D. rẻ, thích hợp với việc chuyên chở hàng hóa nặng, cồng kềnh, không cần nhanh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận