Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 7: Địa lí ngành trồng trọt (có đáp án). Tài liệu bao gồm 26 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm tổng hợp Địa lí 10. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
30/11/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Cây lương thực không có vai trò nào sau đây?
A. A. Nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
B. B. Góp phần giải quyết vấn đề việc làm
C. C. Cung cấp tinh bột và chất dinh dưỡng, nguồn đạm động vật cho người và gia súc
D. D. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm
Câu 2: Sản phẩm cây lương thực nào sau đây hiện đang nuôi sống hơn 50% dân số thế giới?
A. A. Ngô.
B. B. Lúa mì.
C. C. Lúa gạo
D. D. Khoai lang.
Câu 3: Cây lương thực nào sau đây có sản lượng lớn nhất thế giới hiện nay?
A. A. Ngô
B. B. Sắn.
C. C. Lúa gạo.
D. D. Lúa mì.
Câu 4: 9/10 sản lượng lúa gạo của thế giới tập trung ở vùng nào sau đây?
A. A. Châu Á.
B. B. Châu Phi.
C. C. Châu Âu.
D. D. Châu Đại Đương.
Câu 5: Cây lúa gạo có đặc điểm sinh thái nào sau đây?
A. A. Ưa nhiệt, ẩm, không chịu được gió, bão, thích hợp với đất bazan
B. B. Ưa khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa, cần nhiều phân bón
C. C. Ưa khí hậu nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước, dễ thích nghi với sự dao động của khí hậu.
D. D. Ưa khí hậu ấm, khô, đầu thời kì sinh trưởng cần nhiệt độ thấp, đất đai màu mỡ, cần nhiều phân bón
Câu 6: Lượng lúa gạo sản xuất ra ở khu vực châu Á lớn nhưng lượng xuất khẩu chiếm tỉ trọng rất nhỏ do nguyên nhân nào sau đây?
A. A. Thị trường xuất khẩu lúa gạo hạn chế
B. B. Dân đông với tập quán lâu đời dùng lúa gạo
C. C. Chính sách của Nhà nước hạn chế xuất khẩu lúa gạo
D. D. Lúa gạo xuất khẩu mang về nguồn thu ngoại tệ thấp
Câu 7: Cây lúa mì có đặc điểm sinh thái nào sau đây?
A. A. Ưa nhiệt, ẩm, đất tơi xốp, nhất là đất bazan và đất đá vôi
B. B. Ưa nhiệt độ ôn hòa, lượng mưa đều nhưng rải đều quanh năm, đất chua
C. C. Ưa khí hậu nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước, dễ thích nghi với sự dao động của khí hậu
D. D. Ưa khí hậu ấm, khô, đầu thời kì sinh trưởng cần nhiệt độ thấp, đất đai màu mỡ, cần nhiều phân bón
Câu 8: Cây lương thực xuất khẩu lớn nhất thế giới là
A. A. ngô
B. B. lúa mì
C. C. lúa gạo.
D. D. khoai lang.
Câu 9: Hai quốc gia xuất khẩu lúa mì hàng đầu thế giới là
A. A. Liên bang Nga, Pháp
B. B. Hoa Kì, Canada
C. C. Ấn Độ, Ôxtrâylia
D. D. Trung Quốc, Ấn Độ.
Câu 10: Quốc gia nào sau đây đứng đầu thế giới vê sản lượng lúa mì?
A. A. Pháp.
B. B. Hoa Kì.
C. C. Canada.
D. D. Trung Quốc.
Câu 11: Quốc gia nào sau đây cung cấp khoảng 2/5 sản lượng ngô toàn thế giới?
A. A. Hoa Kì.
B. B. Trung Quốc.
C. C. Braxin
D. D. Mêhicô
Câu 12: Sản lượng lương thực bình quân đầu người được xác định bằng
A. A. sản lượng lương thực/dân số
B. B. sản lượng lương thực/diện tích
C. C. năng suất . diện tích.
D. D. sản lượng lương thực/năng suất
Câu 13: Đại mạch, mạch đen, yến mạch, khoai tây được trồng nhiều ở vùng khí hậu nào sau đây?
A. A. Ôn đới
B. B. Cận nhiệt
C. C. Nhiệt đới.
D. D. Cận xích đạo
Câu 14: Cây lương thực phân bố rộng không phải do nguyên nhân nào sau đây?
A. A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
B. B. Gắn liền với sự phân bố dân cư
C. C. Gắn liền với sự phân bố dân cư và sự gia tăng dân số
D. D. Biên độ sinh thái rộng, dễ chăm sóc, thích nghi với nhiều kiểu khí hậu
Câu 16: Cho biểu đồ:
Lương thực của thế giới thời kì 1950 – 2003
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. A. Năng suất lương thực của thế giới, thời kì 1950 - 2003
B. B. Diện tích lương thực của thế giới, thời kì 1950 - 2003
C. C. Sản lượng lương thực của thế giới, thời kì 1950 - 2003
D. D. Giá trị sản xuất lương thực của thế giới, thời kì 1950 – 2003
Câu 18: Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về bình quân lương thực theo đầu người của thế giới và một số nước năm 2002?
A. A. Nước có sản lượng cao là Trung Quốc, Hoa Kì, Ấn Độ, nước có dân số đông là Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì.
B. B. Nước có bình quân lương thực cao nhất là Hoa Kì, Pháp (gấp 3,5 lần bình quân lương thực toàn thế giới).
C. C. Trung Quốc và Ấn Độ có sản lượng lương thực cao nhưng bình quân lương thực thấp do dân số đông
D. D. Việt Nam có bình quân lương thực cao do Việt Nam thực hiện kế hoạch hóa gia đình và thực hiện chính sách đổi mới trong sản xuất nông nghiệp
Câu 19: Để thể hiện cơ cấu sản lượng lúa gạo sản xuất và xuất khẩu của thế giới phân theo các quốc gia năm 2010, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. A. Tròn.
B. B. Miền
C. C. Đường
D. D. Cột ghép.
Câu 20: Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng lúa gạo sản xuất và xuất khẩu của thế giới phân theo các quốc gia năm 2010?
A. A. Đây là các quốc gia sản xuất và xuất khẩu gạo chủ yếu, hầu hết thuộc khu vực châu Á gió mùa
B. B. Trung Quốc và Ẩn Độ có sản lượng lúa gạo lớn nhất thế giới nhưng lượng xuất khẩu lúa gạo lớn nhất thế giới là Thái Lan và Việt Nam
C. C. Sản lượng gạo xuất khẩu của thế giới, của mỗi quốc gia chiếm tỉ lệ lớn so với sản lượng lúa gạo sản xuất
D. D. Hoa Kì có sản lượng lúa gạo sản xuất nhỏ nhưng lại có sản lượng lúa gạo xuất khẩu khá lớn
Câu 21: Ở nhiều nước trên thế giới, cây công nghiệp được chú trọng phát triển không phải do
A. A. cung cấp lâm sản, động thực vật quý hiếm, các dược liệu quý có tác dụng chữa bệnh và nâng cao sức khoẻ của con người
B. B. các sản phẩm cây công nghiệp là mặt hàng xuất khẩu quan trọng của nhiều nước đang phát triển thuộc miền nhiệt đới và cận nhiệt
C. C. phát triển cây công nghiệp còn khắc phục được tính mùa vụ, tận dụng tài nguyên đất, phá thế độc canh và góp phần bảo vệ môi trường
D. D. cây công nghiệp cho sản phẩm dùng để làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến, đặc biệt là công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và công nghiệp thực phẩm
Câu 22: Cây công nghiệp thường được trồng tập trung do nguyên nhân nào sau đây?
A. A. Tập quán sản xuất lâu đời.
B. B. Gắn với sự phân bố dân cư và sự gia tăng dân số thế giới
C. C. Biên độ sinh thái rộng, dễ chăm sóc, thích nghi với nhiều kiểu khí hậu, dễ sử dụng và chế biến.
D. D. Biên độ sinh thái hẹp, ưa khí hậu nóng ẩm, cần nhiều công chăm sóc, cần lao động có kinh nghiệm kĩ thuật, đất đai màu mỡ; gắn liền với công nghiệp chế biến
Câu 23: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ của nước ta có diện tích trồng chè lớn nhất cả nước do thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. A. Ôn đới.
B. B. Cận nhiệt.
C. C. Nhiệt đới.
D. D. Cận xích đạo.
Câu 24: Tỉnh nào sau đây diện tích trồng chè lớn nhất nước ta?
A. A. Thái Nguyên
B. B. Tuyên Quang
C. C. Lạng Sơn.
D. D. Lâm Đồng.
Câu 25: Cà phê được trồng nhiều ở các quốc gia nào sau đây?
A. A. Liên bang Nga, Anh, Pháp
B. B. Ai Cập, Ả rập Saudi, Ấn Độ.
C. C. Braxin, Việt Nam, Thái Lan
D. D. Trung Quốc, Thổ Nhĩ Kỳ, Italia
Câu 26: Vùng nào sau đây ở nước ta chiếm đến 4/5 diện tích cà phê của cả nước?
A. A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. B. Bắc Trung Bộ.
C. C. Tây Nguyên.
D. D. Đông Nam Bộ.
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận