Câu hỏi:

Cây lương thực không vai trò nào sau đây?

311 Lượt xem
30/11/2021
3.9 9 Đánh giá

A. A. Nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.

B. B. Góp phần giải quyết vấn đề việc làm

C. C. Cung cấp tinh bột và chất dinh dưỡng, nguồn đạm động vật cho người và gia súc

D. D. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Cây công nghiệp thường được trồng tập trung do nguyên nhân nào sau đây?

A. A. Tập quán sản xuất lâu đời.

B. B. Gắn với sự phân bố dân cư và sự gia tăng dân số thế giới

C. C. Biên độ sinh thái rộng, dễ chăm sóc, thích nghi với nhiều kiểu khí hậu, dễ sử dụng và chế biến.

D. D. Biên độ sinh thái hẹp, ưa khí hậu nóng ẩm, cần nhiều công chăm sóc, cần lao động có kinh nghiệm kĩ thuật, đất đai màu mỡ; gắn liền với công nghiệp chế biến

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng lúa gạo sản xuất và xuất khẩu của thế giới phân theo các quốc gia năm 2010?

A. A. Đây là các quốc gia sản xuất và xuất khẩu gạo chủ yếu, hầu hết thuộc khu vực châu Á gió mùa

B. B. Trung Quốc và Ẩn Độ có sản lượng lúa gạo lớn nhất thế giới nhưng lượng xuất khẩu lúa gạo lớn nhất thế giới là Thái Lan và Việt Nam

C. C. Sản lượng gạo xuất khẩu của thế giới, của mỗi quốc gia chiếm tỉ lệ lớn so với sản lượng lúa gạo sản xuất

D. D. Hoa Kì có sản lượng lúa gạo sản xuất nhỏ nhưng lại có sản lượng lúa gạo xuất khẩu khá lớn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Cây lương thực xuất khẩu lớn nhất thế giới là

A. A. ngô

B. B. lúa mì

C. C. lúa gạo.

D. D. khoai lang.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Lượng lúa gạo sản xuất ra ở khu vực châu Á lớn nhưng lượng xuất khẩu chiếm tỉ trọng rất nhỏ do nguyên nhân nào sau đây?

A. A. Thị trường xuất khẩu lúa gạo hạn chế

B. B. Dân đông với tập quán lâu đời dùng lúa gạo

C. C. Chính sách của Nhà nước hạn chế xuất khẩu lúa gạo

D. D. Lúa gạo xuất khẩu mang về nguồn thu ngoại tệ thấp

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Cho biểu đồ:

 

Lương thực của thế giới thời kì 1950 – 2003

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. A. Năng suất lương thực của thế giới, thời kì 1950 - 2003

B. B. Diện tích lương thực của thế giới, thời kì 1950 - 2003

C. C. Sản lượng lương thực của thế giới, thời kì 1950 - 2003

D. D. Giá trị sản xuất lương thực của thế giới, thời kì 1950 – 2003

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về bình quân lương thực theo đầu người của thế giới và một số nước năm 2002?

A. A. Nước có sản lượng cao là Trung Quốc, Hoa Kì, Ấn Độ, nước có dân số đông là Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì.

B. B. Nước có bình quân lương thực cao nhất là Hoa Kì, Pháp (gấp 3,5 lần bình quân lương thực toàn thế giới).

C. C. Trung Quốc và Ấn Độ có sản lượng lương thực cao nhưng bình quân lương thực thấp do dân số đông

D. D. Việt Nam có bình quân lương thực cao do Việt Nam thực hiện kế hoạch hóa gia đình và thực hiện chính sách đổi mới trong sản xuất nông nghiệp

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 7: Địa lí ngành trồng trọt (có đáp án)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 26 Câu hỏi
  • Học sinh