Câu hỏi:

Đại mạch, mạch đen, yến mạch, khoai tây được trồng nhiều ở vùng khí hậu nào sau đây?

237 Lượt xem
30/11/2021
3.3 10 Đánh giá

A. A. Ôn đới

B. B. Cận nhiệt

C. C. Nhiệt đới.

D. D. Cận xích đạo

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Tỉnh nào sau đây diện tích trồng chè lớn nhất nước ta?

A. A. Thái Nguyên

B. B. Tuyên Quang

C. C. Lạng Sơn.

D. D. Lâm Đồng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Sản lượng lương thực bình quân đầu người được xác định bằng

A. A. sản lượng lương thực/dân số

B. B. sản lượng lương thực/diện tích

C. C. năng suất . diện tích.

D. D. sản lượng lương thực/năng suất

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Ở nhiều nước trên thế giới, cây công nghiệp được chú trọng phát triển không phải do

A. A. cung cấp lâm sản, động thực vật quý hiếm, các dược liệu quý có tác dụng chữa bệnh và nâng cao sức khoẻ của con người

B. B. các sản phẩm cây công nghiệp là mặt hàng xuất khẩu quan trọng của nhiều nước đang phát triển thuộc miền nhiệt đới và cận nhiệt

C. C. phát triển cây công nghiệp còn khắc phục được tính mùa vụ, tận dụng tài nguyên đất, phá thế độc canh và góp phần bảo vệ môi trường

D. D. cây công nghiệp cho sản phẩm dùng để làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến, đặc biệt là công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và công nghiệp thực phẩm

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

9/10 sản lượng lúa gạo của thế giới tập trung ở vùng nào sau đây?

A. A. Châu Á.

B. B. Châu Phi.

C. C. Châu Âu.

D. D. Châu Đại Đương.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Cho biểu đồ:

 

Lương thực của thế giới thời kì 1950 – 2003

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. A. Năng suất lương thực của thế giới, thời kì 1950 - 2003

B. B. Diện tích lương thực của thế giới, thời kì 1950 - 2003

C. C. Sản lượng lương thực của thế giới, thời kì 1950 - 2003

D. D. Giá trị sản xuất lương thực của thế giới, thời kì 1950 – 2003

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 7: Địa lí ngành trồng trọt (có đáp án)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 26 Câu hỏi
  • Học sinh