Câu hỏi:

Vùng nào sau đây ở nước ta chiếm đến 4/5 diện tích cà phê của cả nước?

321 Lượt xem
30/11/2021
3.0 5 Đánh giá

A. A. Trung du và miền núi Bắc Bộ

B. B. Bắc Trung Bộ.

C. C. Tây Nguyên.

D. D. Đông Nam Bộ.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Tỉnh nào sau đây diện tích trồng chè lớn nhất nước ta?

A. A. Thái Nguyên

B. B. Tuyên Quang

C. C. Lạng Sơn.

D. D. Lâm Đồng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Ở nhiều nước trên thế giới, cây công nghiệp được chú trọng phát triển không phải do

A. A. cung cấp lâm sản, động thực vật quý hiếm, các dược liệu quý có tác dụng chữa bệnh và nâng cao sức khoẻ của con người

B. B. các sản phẩm cây công nghiệp là mặt hàng xuất khẩu quan trọng của nhiều nước đang phát triển thuộc miền nhiệt đới và cận nhiệt

C. C. phát triển cây công nghiệp còn khắc phục được tính mùa vụ, tận dụng tài nguyên đất, phá thế độc canh và góp phần bảo vệ môi trường

D. D. cây công nghiệp cho sản phẩm dùng để làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến, đặc biệt là công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và công nghiệp thực phẩm

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Cây lương thực không vai trò nào sau đây?

A. A. Nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.

B. B. Góp phần giải quyết vấn đề việc làm

C. C. Cung cấp tinh bột và chất dinh dưỡng, nguồn đạm động vật cho người và gia súc

D. D. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Cây lúa gạo có đặc điểm sinh thái nào sau đây?

A. A. Ưa nhiệt, ẩm, không chịu được gió, bão, thích hợp với đất bazan

B. B. Ưa khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa, cần nhiều phân bón

C. C. Ưa khí hậu nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước, dễ thích nghi với sự dao động của khí hậu.

D. D. Ưa khí hậu ấm, khô, đầu thời kì sinh trưởng cần nhiệt độ thấp, đất đai màu mỡ, cần nhiều phân bón

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 7: Địa lí ngành trồng trọt (có đáp án)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 26 Câu hỏi
  • Học sinh