Câu hỏi:

Tình hình phân bố các cơ sở công nghiệp, trình độ phát triển kinh tế của các vùng, quan hệ kinh tế giữa nơi sản xuất và nơi tiêu thụ không quy định

201 Lượt xem
30/11/2021
3.5 8 Đánh giá

A. tốc độ vận tải

B. các loại hình vận tải

C. mật độ mạng lưới giao thông vận tải

D. hướng và cường độ của các luồng vận chuyển

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Ngành giao thông vận tải đường biển có vai trò quan trọng ở các quốc gia nào sau đây?

A. Lào, Tajlistan, Mông Cổ.

B. Áo, Thụy Sĩ, Cộng hòa Séc

C. Mali, Cộng hòa Trung Phi

D. Nhật Bản, Anh, Inđônêxia

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Việc phát triển giao thông vận tải ở miền núi có vai trò nào sau đây?

A. Đẩy mạnh xuất xư ở miền núi

B. Khai thác triệt để các tài nguyên khoáng sản ở miền núi

C. Thúc đẩy sự phân công lao động giữa thành thị và nông thôn

D. Thúc đẩy sự giao lưu giữa các địa phương ở miền núi, phá thể cô lập của nền kinh tế

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Ngành nào sau đây có khối lượng luân chuyển lớn nhất?

A. Đường ống.

B. Đường biển

C. Đường sông

D. Đường hàng không

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Nhân tố khí hậu ảnh hưởng sâu sắc tới

A. hoạt động của ngành giao thông vận tải

B. chi phí xây dựng

C. giá thành vận tải

D. công tác thiết kế công trình giao thông

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Các loại hàng hóa cần vận chuyển nhanh, an toàn cao là

A. than

B. quặng

C. hóa chất

D. vật liệu xây dựng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên khắc nghiệt ở các hoang mạc nhiệt đới đến ngành giao thông vận tải?

A. Vận tải bằng trực thăng có tính ưu việt

B. Vận tải bằng gai súc (lạc đà) là phổ biến

C. Vận tải ô tô gặp trở ngại do cát bay, bão cát sa mạc

D. Có điều kiện phát triển ngành giao thông vận tải đường sông, đường sắt.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 9 (có đáp án): Địa lí các ngành giao thông vận tải
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 24 Câu hỏi
  • Học sinh