Câu hỏi:

Nhân tố khí hậu ảnh hưởng sâu sắc tới

202 Lượt xem
30/11/2021
4.1 9 Đánh giá

A. hoạt động của ngành giao thông vận tải

B. chi phí xây dựng

C. giá thành vận tải

D. công tác thiết kế công trình giao thông

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Vận tải đường biển lại chiếm tỉ trọng cao trong khối lượng luân chuyển hàng hóa do

A. cước phí cao

B. tốc độ nhanh

C. quãng đường vận tải dài

D. khối lượng hàng không lớn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Mùa nước lớn tạo điệu kiện thuận lợi cho hoạt động ngành giao thông nào sau đây?

A. Đường biển.                       

B.  B. Đường sắt.

C. Đường ô tô.                                   

D. Đường hàng không.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là

A. máy móc, tư liệu sản xuất.

B. công trình đường sá, cầu, cống,…

C. sự chuyên chở người và hàng hóa

D. sản phẩm từ trồng trọt, chăn nuôi

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Châu Âu, Liên bang Nga, Hoa Kì và Canada có ngành đường sông rất phát triển do

A. chế độ nước sông điều hòa

B. các công trình bến phà, cầu phao, … phát triển

C. mạng lưới sông ngòi dày đặc, chủ yếu là sông nhỏ

D. có các cơ sở kinh tế phân bố dọc theo các dòng sông, hình thành nên các cảng sông

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Vào mùa đông ở xứ lạnh, các ngành giao thông nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất?

A. Đường ô tô, đường biển

B. Đường ô tô, đường sắt

C. Đường biển, đường sắt

D. Đường hàng không, đường sông

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Ưu điểm của ngành vận tải đường sắt là

A. vận chuyển được hàng nặng trên các tuyến đường xa, tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ

B. tiện lợi, cơ động, thích ứng cao với các điều kiện địa hình

C. tốc độ vận chuyển nhanh mà không một ngành nào sánh kịp

D. rẻ, thích hợp với việc chuyên chở hàng hóa nặng, cồng kềnh, không cần nhanh

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 9 (có đáp án): Địa lí các ngành giao thông vận tải
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 24 Câu hỏi
  • Học sinh