Ôn tập Sinh học 10 có lời giải chi tiết (P1)

Ôn tập Sinh học 10 có lời giải chi tiết (P1)

  • 30/11/2021
  • 35 Câu hỏi
  • 345 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Ôn tập Sinh học 10 có lời giải chi tiết (P1). Tài liệu bao gồm 35 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm tổng hợp Sinh Học 10. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

2.6 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

30/11/2021

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

2 Lần thi

Câu 1:

Trong phân tử nước, một nguyên tử oxi được liên kết với 2 nguyên tử hidro bằng các liên kết:

A. A. Liên kết hidro.

B. B. Liên kết cộng hóa trị.

C. C. Liên kết photphodieste.

D. D. Liên kết peptit.

Câu 3:

Trong tế bào nhân thực, bào quan nào sau đây có chứa ADN:

A. A. Riboxom

B. B. Bộ máy gongi

C. C. Ti thể.

D. D. Lưới nội chất hạt.

Câu 4:

Khi nói về vận chuyển các chất qua màng, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. A. Vận chuyển chủ động là phương thức vận chuyển các chất từ nơi chất tan có nồng độ cao đến nơi chất tan có nồng độ thấp.

B. B. Vận chuyển thụ động tuân theo nguyên lí khuếch tán và sử dụng năng lượng ATP.

C. C. Trong vận chuyển thụ động, các chất phân cực có thể dễ dàng khuếch tán qua lớp photpholipit của màng sinh chất.

D. D. Xuất bào và nhập bào là sự vận chuyển các chất thông qua sự biến dạng của màng sinh chất.

Câu 5:

Sinh vật nào sau đây là sinh vật nhân sơ?

A. A. Nấm.

B. B. Vi khuẩn. 

C. C. Thực vật

D. D. Động vật.

Câu 7:

Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về lục lạp?

A. A. Có chứa sắc tố diệp lục tạo màu xanh ở lá cây

B. B. Có chứa nhiều trong các tế bào động vật

C. C. Là loại bào quan nhỏ bé nhất

D. D. Có thể không có trong tế bào của cây xanh

Câu 8:

Bộ phận của tế bào thực vật có thành phần chính là xenlulôzơ là

A. A. thành tế bào

B. B. màng sinh chất

C. C. màng nhân.

D. D. lục lạp.

Câu 10:

Khi môi trường có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tối ưu của enzim, thì điều nào sau đây đúng?

A. A. Sự giảm nhiệt độ làm tăng hoạt tính enzim

B. B. Hoạt tính enzim giảm khi nhiệt độ tăng lên

C. C. Nhiệt độ tăng lên không làm thay đổi hoat tính enzim

D. D. Hoạt tính Enzim tăng theo sự gia tăng nhiệt độ

Câu 11:

Khí CO2 và O2 được vận chuyển qua màng sinh chất qua phương thức vận chuyển nào sau đây?

A. A. khuếch tán trực tiếp.

B. B. chủ động.

C. C. khuếch tán qua kênh prôtêin.

D. D. nhập bào.

Câu 12:

Rau bị héo ta ngâm vào nước một thời gian thấy rau tươi trở lại. Đây là hiện tượng gì?

A. A. Tan trong nước.

B. B. Co nguyên sinh

C. C. Phản co nguyên sinh

D. D. Trương nước

Câu 13:

Câu có nội dung đúng sau đây là:

A. A. Sự khuếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động

B. B. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao

C. C. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu

D. D. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng

Câu 14:

Ngâm rau xà lách vào dung dịch nước. Nước là môi trường gì?

A. A. Đồng trương

B. B. Ưu trương

C. C. Nhược trương

D. D. Đẳng trương

Câu 15:

Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là

A. A. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp

B. B. Được bao bọc bởi lớp màng kép

C. C. Có chứa sắc tố quang hợp

D. D. Có chứa nhiều phân tử ATP

Câu 16:

Hai phân tử đường đơn liên kết nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào sau đây?

A. A. Liên kết hiđrô

B. B. Liên kết hoá trị

C. C. Liên kết peptit

D. D. Liên kết glicôzit

Câu 19:

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các cấp tổ chức sống?

A. A. Các cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm: Cơ thể, quần thể, quần xã và hệ sinh thái

B. B. Thế giới sống được tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc, tổ chức sống cấp dưới làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp trên

C. C. Sinh vật ở mọi cấp tổ chức đều không ngừng trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường

D. D. Thế giới sinh vật liên tục sinh sôi nảy nở và không ngừng tiến hóa.

Câu 21:

Đặc điểm cấu tạo có ở giới thực vật mà không có ở giới nấm là:

A. A. Tế bào có thành xenlulozơ và chứa nhiều lục lạp.

B. B. Cơ thể đa bào.

C. C. Tế bào có nhân chuẩn.

D. D. Tế bào có thành phần chất kitin.

Câu 22:

Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hóa học chính của màng sinh chất?

A. A. Một lớp photphorit và các phân tử protein.

B. B. Hai lớp photphorit và các phân tử protein.

C.  Một lớp photphorit và không có protein.

D.  Hai lớp photphorit và không có protein.

Câu 23:

Hợp chất nào sau đây không được dùng diệt khuẩn trong bệnh viện?

A. A. Kháng sinh.

B. B. Cồn.

C. C. Iốt.

D. D. Các hợp chất kim loại.

Câu 24:

Axit nucleit được tìm thấy ở những bào quan nào sau đây?

(1) Nhân tế bào. (2) Ti thể.  (3) Lục lạp.

(4) Riboxom. (5) Trung thể.

A. A. 2.

B. B. 3.

C. C. 4.

D. D. 5.

Câu 25:

Đặc điểm nào dưới đây không có ở tế bào nhân sơ?

A. A. Vật chất di truyền chủ yếu trong nhân là ARN.

B. B. Không có hệ thống nội màng.

C. C. Bên ngoài thành tế bào thường được bao bọc bởi một lớp vỏ nhầy.

D. D. Chứa riboxom.

Câu 26:

Pha log là tên gọi khác của giai đoạn nào sau đây?

A. A. Pha tiềm phát.

B. B. Pha lũy thừa.

C. C. Pha cân bằng.

D.  Pha suy vong.

Câu 28:

Khi enzim xúc tác phản ứng, thì enzim sẽ liên kết với cơ chất ở vị trí nào của enzim?

A. A. Ở vùng ngoài trung tâm hoạt động.

B. B. Ở vùng ngoài trung tâm protein.

C. C. Trung tâm hoạt động của Coenzim.

D. D. Trung tâm hoạt động của enzim.

Câu 31:

Khi nói đến chu trình nhân lên của virut, chu trình sinh tan là gì?

A. A. Virut xâm nhập vào tế bào chủ.

B. B. Virut cài xenn ADN vào tế bào chủ.

C. C. Virut gắn trên bề mặt của tế bào chủ.

D. D. Virut nhân lên và làm tan tế bào chủ.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập Sinh học 10 có lời giải chi tiết (P1)
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 35 Câu hỏi
  • Học sinh