Câu hỏi:

Đặc điểm nào dưới đây không có ở tế bào nhân sơ?

269 Lượt xem
30/11/2021
3.8 8 Đánh giá

A. A. Vật chất di truyền chủ yếu trong nhân là ARN.

B. B. Không có hệ thống nội màng.

C. C. Bên ngoài thành tế bào thường được bao bọc bởi một lớp vỏ nhầy.

D. D. Chứa riboxom.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hóa học chính của màng sinh chất?

A. A. Một lớp photphorit và các phân tử protein.

B. B. Hai lớp photphorit và các phân tử protein.

C.  Một lớp photphorit và không có protein.

D.  Hai lớp photphorit và không có protein.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Hai phân tử đường đơn liên kết nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào sau đây?

A. A. Liên kết hiđrô

B. B. Liên kết hoá trị

C. C. Liên kết peptit

D. D. Liên kết glicôzit

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Câu có nội dung đúng sau đây là:

A. A. Sự khuếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động

B. B. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao

C. C. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu

D. D. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Ngâm rau xà lách vào dung dịch nước. Nước là môi trường gì?

A. A. Đồng trương

B. B. Ưu trương

C. C. Nhược trương

D. D. Đẳng trương

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Khi nói về vận chuyển các chất qua màng, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. A. Vận chuyển chủ động là phương thức vận chuyển các chất từ nơi chất tan có nồng độ cao đến nơi chất tan có nồng độ thấp.

B. B. Vận chuyển thụ động tuân theo nguyên lí khuếch tán và sử dụng năng lượng ATP.

C. C. Trong vận chuyển thụ động, các chất phân cực có thể dễ dàng khuếch tán qua lớp photpholipit của màng sinh chất.

D. D. Xuất bào và nhập bào là sự vận chuyển các chất thông qua sự biến dạng của màng sinh chất.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập Sinh học 10 có lời giải chi tiết (P1)
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 35 Câu hỏi
  • Học sinh