Câu hỏi:

Đặc điểm nào dưới đây không có ở tế bào nhân sơ?

287 Lượt xem
30/11/2021
3.8 8 Đánh giá

A. A. Vật chất di truyền chủ yếu trong nhân là ARN.

B. B. Không có hệ thống nội màng.

C. C. Bên ngoài thành tế bào thường được bao bọc bởi một lớp vỏ nhầy.

D. D. Chứa riboxom.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các cấp tổ chức sống?

A. A. Các cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm: Cơ thể, quần thể, quần xã và hệ sinh thái

B. B. Thế giới sống được tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc, tổ chức sống cấp dưới làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp trên

C. C. Sinh vật ở mọi cấp tổ chức đều không ngừng trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường

D. D. Thế giới sinh vật liên tục sinh sôi nảy nở và không ngừng tiến hóa.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Trong tế bào nhân thực, bào quan nào sau đây có chứa ADN:

A. A. Riboxom

B. B. Bộ máy gongi

C. C. Ti thể.

D. D. Lưới nội chất hạt.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Hợp chất nào sau đây không được dùng diệt khuẩn trong bệnh viện?

A. A. Kháng sinh.

B. B. Cồn.

C. C. Iốt.

D. D. Các hợp chất kim loại.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hóa học chính của màng sinh chất?

A. A. Một lớp photphorit và các phân tử protein.

B. B. Hai lớp photphorit và các phân tử protein.

C.  Một lớp photphorit và không có protein.

D.  Hai lớp photphorit và không có protein.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Axit nucleit được tìm thấy ở những bào quan nào sau đây?

(1) Nhân tế bào. (2) Ti thể.  (3) Lục lạp.

(4) Riboxom. (5) Trung thể.

A. A. 2.

B. B. 3.

C. C. 4.

D. D. 5.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là

A. A. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp

B. B. Được bao bọc bởi lớp màng kép

C. C. Có chứa sắc tố quang hợp

D. D. Có chứa nhiều phân tử ATP

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập Sinh học 10 có lời giải chi tiết (P1)
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 35 Câu hỏi
  • Học sinh