Câu hỏi:

Khi môi trường có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tối ưu của enzim, thì điều nào sau đây đúng?

229 Lượt xem
30/11/2021
3.6 8 Đánh giá

A. A. Sự giảm nhiệt độ làm tăng hoạt tính enzim

B. B. Hoạt tính enzim giảm khi nhiệt độ tăng lên

C. C. Nhiệt độ tăng lên không làm thay đổi hoat tính enzim

D. D. Hoạt tính Enzim tăng theo sự gia tăng nhiệt độ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hóa học chính của màng sinh chất?

A. A. Một lớp photphorit và các phân tử protein.

B. B. Hai lớp photphorit và các phân tử protein.

C.  Một lớp photphorit và không có protein.

D.  Hai lớp photphorit và không có protein.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Đặc điểm nào dưới đây không có ở tế bào nhân sơ?

A. A. Vật chất di truyền chủ yếu trong nhân là ARN.

B. B. Không có hệ thống nội màng.

C. C. Bên ngoài thành tế bào thường được bao bọc bởi một lớp vỏ nhầy.

D. D. Chứa riboxom.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Khí CO2 và O2 được vận chuyển qua màng sinh chất qua phương thức vận chuyển nào sau đây?

A. A. khuếch tán trực tiếp.

B. B. chủ động.

C. C. khuếch tán qua kênh prôtêin.

D. D. nhập bào.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Axit nucleit được tìm thấy ở những bào quan nào sau đây?

(1) Nhân tế bào. (2) Ti thể.  (3) Lục lạp.

(4) Riboxom. (5) Trung thể.

A. A. 2.

B. B. 3.

C. C. 4.

D. D. 5.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Hợp chất nào sau đây không được dùng diệt khuẩn trong bệnh viện?

A. A. Kháng sinh.

B. B. Cồn.

C. C. Iốt.

D. D. Các hợp chất kim loại.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Câu có nội dung đúng sau đây là:

A. A. Sự khuếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động

B. B. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao

C. C. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu

D. D. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập Sinh học 10 có lời giải chi tiết (P1)
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 35 Câu hỏi
  • Học sinh