Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê - Phần 9. Tài liệu bao gồm 17 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kinh tế thương mại. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
40 Phút
Tham gia thi
1 Lần thi
Câu 1: Báo cáo của TT ngoại ngữ cho rằng 60% sinh viên năm 3 có bằng B tiếng Anh. Điều tra ngẫu nhiên 200 sinh viên năm 3, chỉ có 95 sinh viên có bằng B này. Với mức ý nghĩa 5%, báo cáo trên có đáng tin cậy không.
A. Không đáng tin cậy
B. Đáng tin cậy
C. Không thể kết luận
D. Cần bắn thêm một số quả nữa
Câu 2: Khi kiểm định giả thuyết \({H_0}:\mu = {\mu _0},\) tiến hành lấy mẫu và ta có \(\left| {\overline X - {\mu _0}} \right| > K > 0\) . Hãy chọn khẳng định đúng nhất?
A. Bác bỏ giả thuyết H0
B. Chấp nhận giả thuyết H0
C. \({\mu _0} \ne \overline X \) không rõ ràng (ngẫu nhiên)
D. \({\mu _0} \ne \overline X \) thật sự có ý nghĩa (thống kê)
Câu 3: Kiểm định giả thuyết \({H_0}:\mu = \) điểm trung bình môn Xác suất thống kê là 7,0 điểm. Khi tổng kết môn học, ta tính được điểm trung bình là 7,16 điểm và chấp nhận giả thuyết H0 ở mức ý nghĩa 5%. Hãy chọn khẳng định phù hợp nhất.
A. Điểm trung bình môn học thấp hơn 7,0 điểm
B. Điểm trung bình môn học cao hơn 7,0 điểm
C. Điểm trung bình môn học vẫn là 7,0 điểm
D. Điểm trung bình môn học không phải là 7,0 điểm
Câu 4: Xét giả thuyết H0: “sinh viên A có điểm tổng kết môn Xác suất thống kê dưới 4”. Diễn đạt sai lầm loại 1 khi kiểm định.
A. A không đạt nhưng vẫn cho đạt môn Xác suất thống kê
B. A đạt môn Xác suất thống kê nhưng không được công nhận
C. A đạt môn Xác suất thống kê
D. A không đạt môn xác suất thống kê
Câu 5: Khảo sát về thu nhập của một số người làm việc ở một công ty, người ta thu được số liệu sau (đơn vị: triệu đồng/năm)
A. 142,614 triệu đồng/năm
B. 140,290 triệu đồng/năm
C. 142,369 triệu đồng/năm
D. 139,697 triệu đồng/năm
Câu 6: Thống kê điểm của 2850 sinh viên tham gia kỳ thi giữa kỳ môn Xác suất thống kê ta nên ưu tiên sắp xếp dữ liệu theo:
A. Mẫu phân lớp
B. Mẫu lặp
C. Mẫu đơn
D. Mẫu phân tầng
Câu 7: Để điều tra sự hài lòng của sinh viên về các môn Toán ứng dụng trong Trường, mẫu cần lấy trong tập hợp các sinh viên đang học.
A. Bậc cao đẳng hoặc bậc đại học chính qui
B. Tất cả các ngành và các bậc học
C. Bậc cao đẳng hoặc bậc đại học liên thông
D. Bậc cao đẳng hoặc bậc đại học
Câu 8: Để điều tra sự hài lòng của sinh viên về hoạt động của Thư viện Trường, đám đông cần xác định là:
A. Sinh viên thường đến thư viện
B. Sinh viên của Khoa Công nghệ Thực phẩm
C. Sinh viên trong toàn trường
D. Sinh viên Đại học chính qui
Câu 9: Cho biết ý nghĩa của \({r_{XY}} = 0,9217\)
A. X, Y tương quan nghịch chặt chẽ
B. X, Y tương quan thuận chặt chẽ
C. X, Y tương quan nghịch lỏng lẻo
D. X, Y tương quan thuận lỏng lẻo
Câu 10: Đo chiều cao X (cm) của 9 sinh viên, ta được kết quả: 152; 167; 159; 171; 162; 158; 156; 165 và 166. Tính \(\overline X \) (trung bình mẫu).
A. 160 (cm)
B. 162 (cm)
C. 161,5 (cm)
D. 163,222 (cm)
Câu 11: Trước cuộc bầu cử ứng cử viên A tuyên bố sẽ được 55% cử tri ủng hộ. Thăm dò ý kiến của 200 cử tri thì có 102 người cho biết sẽ bỏ phiếu cho A. Với mức ý nghĩa 5%, hãy kiểm tra dự đoán của A.
A. A dự đoán đáng tin cậy
B. A dự đoán không đáng tin cậy
C. Không thể kết luận
D. Cần bắn thêm một số quả nữa
Câu 12: Quan sát ngẫu nhiên 400 trẻ sơ sinh, ta thấy có 218 bé trai. Với mức ý nghĩa 5%, có thể khẳng định tỉ lệ sinh con trai và gái có như nhau không:
A. Tỉ lệ sinh con trai và gái có như nhau
B. Tỉ lệ sinh con trai và gái là khác nhau
C. Tỉ lệ sinh con trai lớn hơn gái
D. Tỉ lệ sinh con trai nhỏ hơn gái
Câu 13: Đo chiều cao X (cm) của 9 sinh viên, ta được kết quả: 152; 167; 159; 171; 162; 158; 156; 165 và 166. Tính \(s_X^2\) (phương sai mẫu)
A. 5,731 (cm)
B. 32,84 (cm2)
C. 36,944 (cm2)
D. 6,708 (cm)
Câu 14: Thống kê 200 bài thi giữa kỳ Xác suất thống kê ta có tổng số điểm tính đƣợc là 1444 điểm, độ lệch chuẩn hiệu chỉnh là 6,145 điểm. Tính độ chính xác khi ước lượng khoảng tin cậy của điểm trung bình kỳ thi giữa kỳ của môn này với độ tin cậy 95%.
A. 1,130 điểm
B. 0,857 điểm
C. 1,486 điểm
D. 1,129 điểm
Câu 15: Biết \(\overline X = 85;\overline {{X^2}} = 7750;\overline Y = 4,5;\overline {{Y^2}} = 28;\overline {XY} = 321,25\) . Khi đó đường hồi qui tuyến tính của Y theo X có dạng.
A. y = - 0,117x - 14,417
B. y = - 0,117x + 14,417
C. y = 0,117x + 14,417
D. y = 0,117x + 14,417
Câu 16: Đo chiều cao X (cm) của 9 sinh viên, ta được kết quả: 152; 167; 159; 171; 162; 158; 156; 165 và 166. Tính S (độ lệch mẫu hiệu chỉnh).
A. 36,944 (cm2)
B. 5,731 (cm)
C. 32,84 (cm2)
D. 6,708 (cm)
Câu 17: Thống kê 200 bài thi giữa kỳ Xác suất thống kê ta có tổng số điểm tính được là 1444 điểm, độ lệch chuẩn hiệu chỉnh là 6,145 điểm. Tính điểm trung bình tối thiểu kỳ thi giữa kỳ của môn này với độ tin cậy 99%.
A. 6,363 điểm
B. 6,090 điểm
C. 6,091 điểm
D. 5,734 điểm
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê có đáp án Xem thêm...
- 1 Lượt thi
- 40 Phút
- 17 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận