Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc - Phần 6

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc - Phần 6

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 428 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc - Phần 6. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.8 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

21/10/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

22 Lần thi

Câu 1: Cho tập A ={1,2,3,4,5}, hãy tìm ma trận biểu diễn quan hệ R trên A sau đây: R={(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(1,2),(2,3),(3,2),(2,1)}.

A. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&1&0&0&0\\ 1&1&1&0&0\\ 0&1&1&0&0\\ 0&0&0&1&0\\ 0&0&0&0&1 \end{array}} \right]\)

B. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&0&0&0&0\\ 0&1&1&0&0\\ 0&1&1&0&0\\ 0&0&0&1&0\\ 0&0&0&0&1 \end{array}} \right]\)

C. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&1&0&0&0\\ 1&1&0&0&0\\ 0&0&1&1&0\\ 0&0&1&1&0\\ 0&0&0&0&1 \end{array}} \right]\)

D. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&0&0&0&0\\ 0&1&1&0&0\\ 0&1&1&1&0\\ 0&0&1&1&0\\ 0&0&0&0&1 \end{array}} \right]\)

Câu 2: Hãy liệt kê quan hệ R trên tập hợp {1,2,3,4,5} biết ma trận biểu diễn như sau:

A. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,3),(3,2),(2,4),(4,2),(4,5),(5,4)}

B. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,3),(3,2),(3,4),(4,3),(4,5),(5,4)}

C. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,3),(3,2),(3,5),(5,3),(4,5),(5,4)}

D. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,4),(4,2),(3,4),(4,3),(4,5),(5,4)}

Câu 17: Cho quy tắc f: Z → R thỏa mãn f(x) = 2x + 1. Khi đó f là:

A. Hàm đơn ánh.

B. Hàm toàn ánh

C. Hàm song ánh

Câu 20: Cho tập A = {-2, -1, 0, 1, 2}. Hỏi tập nào bằng tập A?

A. {a | a là số nguyên sao cho 0 < a2 < 4}

B. {a | a là số tự nhiên có |a| < 3}

C. {a | a là số thực sao cho 0 < b2 < 5}

D. {a| a là số nguyên sao cho a2 \( \le \) 4}

Câu 25: Cho tập A={1, 2, 3, 4}. Trong các quan hệ trên tập A cho dưới đây, quan hệ nào thỏa mãn cả phản xạ, đối xứng, bắc cầu?

A. {(1, 1), (1, 2), (1,3), (2,2), (2,1), (2,3), (3,3)}

B. {(1, 1), (3,3), (2,3), (2,1), (3,2), (1,3)}

C. {(1, 1), (2, 2), (3,3), (4,4), (2,1), (2,3), (3,1)}

D. {(1,1), (1,2), (2,1), (2,2), (3,3), (4,4), (3,4), (4,3) }

Câu 26: Cho tập S và một phân hoạch của S gồm 2 tập A và B. Câu nào dưới đây là sai:

A. \(A \cap B = \emptyset \)

B. \(A \cup B = S\)

C. A x B = S

D. A – B = A.

Câu 28: Trong số các quan hệ hai ngôi dưới đây, quan hệ nào có tính phản đối xứng?

A. R = {(a,b)| a ≤ b} trên tập số nguyên

B. {(1,1), (1,2), (2,2), (2,3), (3,2), (3,3)} trên tập {1,2,3}

C. {(a,b), (a,c), (b,b), (b,c), (c,c), (c,a)} trên tập {a,b,c}

D. R = {(a,b)| a≡b(mod 3)} trên tập {-15, -14, …, 14, 15} 

Câu 29: Cho quan hệ R = {(1,1), (1,2), (2,2), (2,3), (3,1), (3,3)} trên tập {1,2,3}. Hỏi phát biểu nào sau đây là đúng?

A. R là quan hệ tương đương

B. R là quan hệ thứ tự

C. R có tính bắc cầu

D. R không có tính bắc cầu

Câu 30: Cho tập A = {-12, -11, …, 11, 12}, và quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b (mod 3)}. Hãy cho biết tập nào trong số các tập sau là lớp tương đương của phần tử -8?

A. {-11, 4, -8, -5, 1, 7, 10, -2}

B. {-12, 3, -8, 5, -2, 4, -10}

C. {-1, 4, 6, -9, -8, -4, 3, 9}

D. {-9, 6, 1, -8, 3, -5, 0, -12} 

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 22 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên