Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại điện tử - Phần 14

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại điện tử - Phần 14

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 373 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại điện tử - Phần 14. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kinh tế thương mại. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.5 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

5 Lần thi

Câu 1: Bước đầu tiên trong việc xây dựng một đơn vị kinh doanh mới là gì?

A. Tìm kiếm nguồn vốn cần thiết để đảm bảo sự thành công

B. Xem xét toàn bộ các cơ hội kinh doanh hiện hữu

C. Xác định những nhu cầu hiện tại chưa được đáp ứng của người tiêu dùng hoặc doanh nghiệp

D. Xây dựng kế hoạch kinh doanh

Câu 3: Những nội dung trên website cho phép truy cập miễn phí hoặc tự do được gọi là gì?

A. Thông tin đặc biệt

B. Thông tin thương mại

C. Thông tin dành cho thành viên

D. Thông tin nội bộ

Câu 4: Một website với mục đích chính là cung cấp thông tin về doanh nghiệp và sản phẩm, dịch vụ được gọi là gì?

A. Trang web tương tác

B. Trang web nhằm thu hút khách hàng

C. Trang web cung cấp thông tin

D. Trang web cho phép giao dịch

Câu 5: Khó khăn lớn nhất trong sử dụng vốn mạo hiểm – venture capital là gì?

A. Mất đi sự tự chủ

B. Tìm được một nhà đầu tư mạo hiểm đồng ý cấp vốn

C. Tìm được số vốn mà nhà đầu tư yêu cầu

D. Chuyển địa điểm tới một lồng ấp

Câu 6: Về cơ bản, tại sao phải xây dựng một kế hoạch kinh doanh?

A. Đưa ra cơ chế hoạt động cho doanh nghiệp

B. Đưa ra định hướng chiến lược cho nhân viên

C. Giúp các nhà lãnh đạo ghi nhớ mục tiêu cần hoàn thiện

D. Tìm được vốn đầu tư

Câu 7: Theo một số nghiên cứu, khách hàng cần có khả năng trở về trang chủ của website với điều kiện nào sau đây?

A. Trong vòng 10 phút hoặc kém hơn

B. Chỉ với một cái nhấp chuột

C. Không cần nhấp chuột

D. Hơn 3 cái nhấp chuột

Câu 10: Khi triển khai một dự án thương mại điện tử, việc xác định xem website có đáp ứng những mục tiêu kinh doanh và tầm nhìn của doanh nghiệp hay không gọi là gì?

A. Kiểm tra khả năng hoạt động

B. Kiểm tra khả năng tương tác

C. Kiểm tra kết quả

D. Kiểm tra khả năng sử dụng

Câu 11: Trong quá trình giao dịch trực tuyến, website bán hàng cung cấp các phiếu mua hàng, phiếu giảm giá, dịch vụ miễn phí được gọi là gì?

A. Bình luận

B. Bán sản phẩm dịch vụ liên quan

C. Bán thêm các sản phẩm dịch vụ khác

D. Xúc tiến

Câu 12: Những nội dung thông tin không bao giờ được truy cập qua web được gọi là gì?

A. Thông tin nội bộ

B. Thông tin thương mại

C. Thông tin đặc biệt

D. Thông tin dành cho thành viên

Câu 14: Bước đầu tiên trong xây dựng dự án Thương mại điện tử là gì?

A. Xác định, đánh giá và lập kế hoạch xây dựng hệ thống thương mại điện tử

B. Lựa chọn một phương án phát triển

C. Thiết kế cấu trúc kinh doanh thương mại điện tử 

D. Cài đặt, kiểm tra, kết nối, và triển khai các ứng dụng

Câu 16: Theo một số nghiên cứu, người xem website nên tìm được thông tin họ quan tâm với điều kiện nào sau đây?

A. Trong vòng 10 phút hoặc kém hơn

B. Hơn 3 cái nhấp chuột

C. Chỉ với một cái nhấp chuột

D. Không cần nhấp chuột

Câu 17: Một gói phần mềm tập hợp các công cụ thương mại điện tử, các module và components tích hợp với nhau trong một hệ thống thương mại điện tử gọi là gì?

A. Trọn gói phần mềm về TMĐT

B. Phần mềm trang chủ bán hàng

C. Một catalog điện tử

D. Một gói phần mềm theo chức năng

Câu 18: Một portal đóng vai trò cổng kết nối đến các portal và website khác của công ty được gọi là gì?

A. Cổng thông tin cá nhân

B. Cổng thông tin doanh nghiệp

C. Cổng thông tin nội bộ

D. Cổng cung cấp các sản phẩm tự phục vụ

Câu 20: Một nhóm người cùng có một số mối quan tâm và giao tiếp với nhau qua email list được gọi là gì?

A. Diễn đàn thảo luận điện tử

B. Danh sách thảo luận qua email

C. chat group

D. Danh sách chung

Câu 22: Theo thống kê chung, tương quan giữa chi phí xây dựng và lắp đặt một hệ thống thương mại điện tử và chi phí vận hành và duy trì hệ thống có đặc điểm gì?

A. Không có một mối quan hệ tổng thể nào giữa chi phí xây dựng và lắp đặt một hệ thống thướng mại điện tử và chi phí vận hành và duy trì hệ thống

B. Chi phí xây dựng và lắp đặt một hệ thống thương mại điện tử lớn hơn chi phí vận hành và duy trì hệ thống

C. Chi phí xây dựng và lắp đặt một hệ thống thương mại điện tử nhỏ hơn chi phí vận hành và duy trì hệ thống

D. Chi phí xây dựng và lắp đặt một hệ thống thương mại điện tử tương đương chi phí vận hành và duy trì hệ thống

Câu 23: Control nào dùng để kiểm chứng dữ liệu có nằm trong một dải nào đó hay không?

A. CompareValidator.  

B. RequiredFieldValidator.  

C. RangeValidator.  

D. RegularExpressionValidator.

Câu 24: Tập tin Web Usercontrol có đuôi gì?

A. .Asmx

B. .Ascx

C. .Aspx

D. .uct

Câu 26: Validator Control nào không có trong ASP.NET

A. RequiredValidator

B. CompareValidator

C. RangeValidator

D. CustomValidator

Câu 27: Trong .NET Framework, một Web page thuộc không gian tên nào dưới đây?

A. System.Web.UI

B. System.Windows

C. System.Web.UI.Controls

D. Cả 3 đều sai.

Câu 29: Việc kiểm chứng dữ liệu được thực hiện như thế nào:

A. Chỉ kiểm chứng ở phía client sử dụng javascript.  

B. Nếu client không hỗ trợ javascript thì mới thực hiện kiểm chứng trên server.

C. Kiểm chứng ở client, nếu thành công thì mới kiểm chứng ở server.

D. Kiểm chứng ở client, nếu thất bại thì mới kiểm chứng ở server.

Câu 30: Trong các Validation control, thuộc tính nào dùng để chi control mà nó kiểm chứng:

A. ControlToCompare

B. ControlIDToCompare

C. ControlIDToValidate

D. ControlToValidate

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại điện tử có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại điện tử có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên