Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 42. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
20/10/2021
Thời gian
60 Phút
Tham gia thi
9 Lần thi
Câu 1: Bilirubin được thoái biến từ heme được vận chuyển đến cơ quan nào để chuyển hóa tiếp?
A. Lách
B. Tủy xương
C. Gan
D. Đường dẫn mật
Câu 2: Số lượng hồng cầu phụ thuộc vào:
A. Lượng oxy đến mô càng ít số lượng hồng cầu ít
B. Mức độ hoạt động của cơ thể
C. Tuổi càng cao, số lượng hồng cầu càng tăng
D. Sự bài tiết erythropoietin của tuyến thượng thận
Câu 3: Những yếu tố sau đây ảnh hưởng đến số lượng hồng cầu, ngoại trừ:
A. sống ở vùng núi cao
B. lao động
C. cơ thể thiếu oxy và erythropoitein
D. dị ứng với nhiệt độ
Câu 4: Số lượng hồng cầu giảm trong các trường hợp:
A. nôn nhiều
B. mất máu do tai nạn
C. ỉa chảy
D. mất huyết tương do bỏng
Câu 5: Số lượng hồng cầu tăng trong trường hợp bệnh lý sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Đa hồng cầu
B. Xuất huyết
C. Mất nước nhiều do tiêu chảy, nôn ói
D. Suy tim lâu dài
Câu 6: Một bệnh nhân nam, 50 tuổi, tiền sử teo niêm mạc 4 năm nay, không tái khám điều trị gì. Xét nghiệm: số lượng hồng cầu 3.050.000/mm3, hồng cầu to, ưu sắc. Nghĩ nhiều đến chẩn đoán nào sau đây:
A. Thiếu máu do thiếu sắc
B. Thiếu máu do thiếu acid folic
C. Thiếu máu do thiếu vitamin B12
D. Thiếu máu trên người già
Câu 7: Hormon nào sau đây có vai trò chủ yếu trong quá tình điều hòa tạo hồng cầu?
A. Thrombopoietin
B. Erythropoietin
C. Testosteron
D. Thyroxin
Câu 8: Hematocrit cũa một mẫu xét nghiệm cho kết quả 41% có nghĩa là:
A. Hemoglobin chiếm 41% trong huyết tương
B. Huyết tương chiếm 41% thể tích máu toàn phần
C. Các thành phần hữu hình chiếm 41% thể tích máu toàn phần
D. Hồng cầu chiếm 41% thể tích máu toàn phần
Câu 9: Chức năng chính của tế bào hồng cầu:
A. Chức năng áp suất keo
B. Chức năng tạo áp suất thủy tĩnh
C. Chức năng hô hấp
D. Chức năng miễn dịch
Câu 10: Nói về chức năng của tế bào hồng cầu. CHỌN CÂU SAI?
A. Hô hấp
B. Vận chuyển khí O2 và CO2
C. Được thực hiện nhờ hemoglobin trong hồng cầu
D. Tất cả sai
Câu 11: Chức năng hô hấp của hồng cầu được thực hiện nhờ:
A. Hemoglobin
B. Calmodulin
C. Sự bài tiết Erythropoietin
D. Thrombopoietin
Câu 12: Chuyên chở khí oxy trong máu:
A. Bằng ba dạng: hòa tan, kết hợp với Hb, và dạng HCO3-
B. Chuyên chở khí oxy trong máu dưới dạng hòa tan là chủ yếu
C. Oxy ở dạng kết hợp với Hb bị giới hạn bởi lượng Hb có thể ngăn O2
D. Tất cả đều đúng
Câu 13: Các yếu tố ảnh hưởng đến ái lực Hb và O2:
A. Nhiệt độ tăng làm giảm ái lực đối với O2
B. pH làm Hb giảm ái lực đối với O2
C. Hợp chất phosphat thải ra lúc hoạt động làm Hb giảm ái lực với O2
D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Các yếu tố sau làm tăng ái lực hemoglobin đối với oxy, NGOẠI TRỪ:
A. pH tăng
B. Nhiệt độ tăng
C. Phân áp oxy tăng
D. Chất 2,3-DPG
Câu 15: Nguyên nhân chủ yếu khiến cho những người sống ở vùng cao có da thường ửng đỏ hơn là:
A. Phân áp O2 thấp, dẫn đến quá trình vận chuyển oxy kém
B. Thiếu oxy nên cơ thể điều hòa bằng cách tăng sản sinh hồng cầu
C. Chất 2,3-DPG trong hồng cầu tăng nên làm sắc tố đỏ tăng lên
D. Nhiệt độ lạnh, cơ chế điều nhiệt làm cho mạch máu giãn to
Câu 16: Phản ứng kết hợp giữa Hemoglobin và O2:
A. O2 được gắn với Fe+++ trong thành phần heme
B. Đây là phản ứng oxy hóa
C. Một phân tử Hb có thể gắn với 4 phân tử O2
D. Sự kết hợp hay phân ly giữa Hb và O2 phụ thuộc chủ yếu vào nồng độ trong máu
Câu 17: Trong sự gắn kết giữa oxy và hemoglobin, điều nào sau đây SAI?
A. Oxy là oxy nguyên tử
B. Phản ứng giữa oxy và Hb không phải là phản ứng oxy hóa
C. Sắt vẫn là hóa trị II
D. Một phân tử Hb gắn được 4 phân tử oxy
Câu 18: Bệnh nhân bị MetHb sẽ có hiện tượng nào sau đây:
A. Fe++ trong hồng cầu sẽ chuyển thành Fe+++
B. Hồng cầu không còn khả năng vận chuyển oxy
C. Bệnh nhân sẽ có triệu chứng xanh tím trên lâm sàng
D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Chuyên chở CO2 trong máu:
A. Ở 3 dạng: dạng hòa tan, dạng carbamin và dạng HCO3-
B. CO2 được chuyên chở trong mau dưới dạng hòa tan chiếm 30%
C. Dạng chuyên chở CO2 chủ yếu trong máu là dạng carbamin
D. Hiện tượng hamburger: HCO3- khuếch tán ra huyết tương trao đổi với H+ đi vào hồng cầu
Câu 20: Hầu hết các CO2 được vận chuyển trong máu dưới dạng:
A. Hòa tan huyết tương
B. gắn với nhóm –NH2 của protein huyết tương
C. gắn với nhóm –NH2 của globin
D. ở dạng NaHCO3
Câu 21: Trong trường hợp ngộ độc CO người ta cho bệnh nhân thở hỗn hợp khí có 95%O2 và 5%CO2 để làm gì?
A. Phân ly HbCO
B. Kích thích hô hấp
C. Tăng ái lực của O2 với Hb
D. a và b và c đúng
Câu 22: Hồng cầu có vai trò miễn dịch vì có các khả năng sau đây, ngoại trừ:
A. Giữ lấy các phức hợp kháng nguyên – kháng thể - bổ thể tạo thuận lợi cho thực bào
B. Bám vào các lympho T, giúp sự “giao nộp” các kháng nguyên cho tế bào này
C. Các kháng nguyên trên màng hồng cầu đặc trưng cho các nhóm máu
D. Các IgE thường bám trên bề mặt màng hồng cầu đặc trưng cho các nhóm má
Câu 23: Phát biểu đúng về khả năng điều hòa thăng bằng toan kiềm của hồng cầu, ngoại trừ:
A. Hệ đệm hemoglobinat/hemoglobin chiếm 70% vai trò trong điều hòa pH máu
B. Hồng cầu tham gia điều hòa pH máu chủ yếu thông qua cơ chế điều hòa lượng CO2 máu
C. Khi nồng độ CO2 máu cao, Cl- sẽ trao đổi với HCO3- qua màng hồng cầu để cân bằng ion
D. Bản chất đệm của hemoglobin là do nhân imidazol của histidin tạo ra sự cân bằng acid-base
Câu 24: Thành phần nào của hồng cầu tạo nên áp suất keo của máu?
A. Heme
B. Sắt
C. Acid sialic
D. Protein (globin)
Câu 25: Nhóm máu được xác định dựa trên:
A. Sự hiện diện của kháng nguyên trong huyết tương
B. Sự hiện diện của kháng thể trong huyết thanh
C. Thành phần protein trên màng hồng cầu
D. Sự hiện diện hay vắng mặt của các kháng thể trên màng hồng cầu
Câu 26: Kháng thể hệ ABO là:
A. Kháng thể IgG
B. Kháng thể tự nhiên
C. Kháng thể miễn dịch
D. Kháng thể tự miễn
Câu 27: Kháng thể hệ Rhesus là:
A. Kháng thể tế bào
B. Kháng thể tự nhiên
C. Kháng thể miễn dịch
D. Kháng thể tự miễn
Câu 28: Để xác định nhóm máu bằng phương pháp xuôi, người ta sử dụng:
A. Hồng cầu mẫu
B. Huyết tương mẫu
C. Huyết thanh mẫu
D. Máu toàn phần
Câu 29: Để xác định nhóm máu bằng phương pháp ngược , người ta sử dụng:
A. Hồng cầu mẫu
B. Huyết tương mẫu
C. Huyết thanh mẫu
D. Máu toàn phần
Câu 30: Thành phần nào sau đây được sử dụng để xác định nhóm máu bằng nghiệm pháp hồng cầu:
A. Hồng cầu mẫu – huyết thanh cần thử
B. Huyết tương mẫu – hồng cầu cần thử
C. Huyết thanh mẫu – hồng cầu thử
D. Máu toàn phần cần thử - huyết thanh mẫu
Câu 31: Một người đàn ông có nhóm máu A, có 2 con, có huyết thanh của một trong 2 người con làm ngưng kết hồng cầu người bố, còn huyết thanh của người con kia không gây ngưng kết hồng cầu người bố. Chọn tình huống đúng nhất sau:
A. Người bố phải là đồng hợp tử nhóm A
B. Hai người con phải là con của hai người đàn bà khác nhau
C. Người con “gây ngưng kết” có thể mang nhóm máu O
D. Người con ‘không gây ngưng kết” có thể mang nhóm máu B
Câu 32: Khi xét nghiệm nhóm máu cho người cha và hai con sống ở Hà Nội, kết quả cho thấy người cha có nhóm máu B và cả hai con đều có huyết thanh gây ngưng kết với hồng cầu của người bố. Khẳng định nào sau đây đáng tin cậy nhất?
A. Điều này hoàn toàn có thể phù hợp với sinh lý bình thường
B. Hai người con này đều là nhóm máu A dị hợp tử
C. Đủ cơ sở nghi ngờ rằng người vợ của anh ta đã có con với người khác
D. Hai người con này chắc chắn mang nhóm máu O
Câu 33: Nguyên tắc truyền máu, ngoại trừ:
A. Không để cho kháng nguyên và kháng thể tương ứng gặp nhau trong máu người nhận
B. Kháng nguyên trên màng hồng cầu không bị ngưng kết bởi kháng thể tương ứng trong huyết tương người nhận
C. Nhóm O có thể truyền cho cả 3 nhóm và chính nó
D. Nhóm AB không thể nhận máu của nhóm A,B,O mà chỉ nhận máu của chính nó
Câu 34: Nhóm máu hệ ABO:
A. Những kháng nguyên A và B thể hiện các gen A và B trong huyết thanh
B. Nhóm máu O truyền được các nhóm máu A, B, AB, O
C. Nhóm máu B truyền được các nhóm máu A, B, AB
D. Tất cả đều đúng
Câu 35: Nhóm máu nào sau đây có thể được chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu A, Rhesus dương, NGOẠI TRỪ:
A. Nhóm máu A, Rhesus dương
B. Nhóm máu A, Rhesus âm
C. Nhóm máu O, Rhesus âm
D. Nhóm máu AB, Rhesus dương
Câu 36: Nhóm máu nào sau đây có thể được chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu B, Rhesus dương, NGOẠI TRỪ:
A. Nhóm máu B, Rhesus dương
B. Nhóm máu B, Rhesus âm
C. Nhóm máu O, Rhesus âm
D. Nhóm máu AB, Rhesus dương
Câu 37: Bệnh nhân nữ 25 tuổi nhóm máu A, Rhesus (+), có chỉ định truyền máu, chọn nhóm máu thích hợp, ngoại trừ:
A. O-
B. A+
C. A_
D. Tất cả sai
Câu 38: Túi máu nào sau đây KHÔNG thích hợp để truyền cho bệnh nhân Nguyễn Văn A, nhóm máu B+:
A. Túi máu nhóm O+
B. Túi máu nhóm B-
C. Túi máu nhóm B+
D. Túi máu nhóm AB+
Câu 41: Bất đồng nhóm máu mẹ con:
A. Thai luôn chết trong bụng mẹ
B. Chỉ xảy ra với nhóm máu hệ Rhesus
C. Xảy ra với tất cả các nhóm múa hạ ABO
D. Thường xảy ra với nhóm máu hệ Rhesus ở những lần sinh sau
Câu 42: Từ tế bào gốc vạn năng biệt hóa thành 2 dòng là dòng tủy và dòng lympho. Dòng tủy lại được phát triển thành:
A. 3 dòng
B. 4 dòng
C. 5 dòng
D. 6 dòng
Câu 43: Nơi sinh sản và biệt hóa tế bào Lympho B:
A. vùng tủy của hạch bạch huyết
B. tủy trắng của lách
C. mô bạch huyết của tủy xương
D. tuyến ức
Câu 44: Nơi sinh sản và biệt hóa tế bào Lympho T:
A. vùng tủy của hạch bạch huyết
B. tủy trắng của lách
C. tủy đỏ của lách
D. tuyến ức
Câu 45: Các yếu tố phát triển đơn dòng trong sản sinh bạch cầu, ngoại trừ:
A. Interleukin-3
B. M-CSF
C. G-CSF
D. E-CSF
Câu 46: Loại bạch cầu nào sau đây có kích thước lớn nhất?
A. Bạch cầu lympho
B. Bạch cầu neutrophil
C. Bạch cầu mono
D. Bạch cầu eosinophil
Câu 49: Bạch cầu sau đều thuộc bạch cầu có hạt khi nhuộm, ngoại trừ:
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu lympho
C. Bạch cầu ưa acid
D. Bạch cầu ưa kiềm
Câu 50: Số lượng bạch cầu ở người trưởng thành bình thường:
A. 4000-6000/mm3
B. 6000-8000/mm3
C. 8000-10000/mm3
D. 4000-10000/mm3
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án Xem thêm...
- 9 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận