Câu hỏi: Trong trường hợp ngộ độc CO người ta cho bệnh nhân thở hỗn hợp khí có 95%O2 và 5%CO2 để làm gì?

235 Lượt xem
30/08/2021
3.1 7 Đánh giá

A. Phân ly HbCO

B. Kích thích hô hấp 

C. Tăng ái lực của O2 với Hb

D. a và b và c đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Một người đàn ông có nhóm máu A, có 2 con, có huyết thanh của một trong 2 người con làm ngưng kết hồng cầu người bố, còn huyết thanh của người con kia không gây ngưng kết hồng cầu người bố. Chọn tình huống đúng nhất sau:

A. Người bố phải là đồng hợp tử nhóm A

B. Hai người con phải là con của hai người đàn bà khác nhau 

C. Người con “gây ngưng kết” có thể mang nhóm máu O

D. Người con ‘không gây ngưng kết” có thể mang nhóm máu B

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Kháng thể hệ Rhesus là:

A. Kháng thể tế bào

B. Kháng thể tự nhiên

C. Kháng thể miễn dịch

D. Kháng thể tự miễn

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Túi máu nào sau đây KHÔNG thích hợp để truyền cho bệnh nhân Nguyễn Văn A, nhóm máu B+:

A. Túi máu nhóm O+

B. Túi máu nhóm B-

C. Túi máu nhóm B+

D. Túi máu nhóm AB+

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Những yếu tố sau đây ảnh hưởng đến số lượng hồng cầu, ngoại trừ:

A. sống ở vùng núi cao

B. lao động

C. cơ thể thiếu oxy và erythropoitein 

D. dị ứng với nhiệt độ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Số lượng hồng cầu giảm trong các trường hợp:

A. nôn nhiều 

B. mất máu do tai nạn 

C. ỉa chảy

D. mất huyết tương do bỏng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Phát biểu đúng về khả năng điều hòa thăng bằng toan kiềm của hồng cầu, ngoại trừ:

A. Hệ đệm hemoglobinat/hemoglobin chiếm 70% vai trò trong điều hòa pH máu

B. Hồng cầu tham gia điều hòa pH máu chủ yếu thông qua cơ chế điều hòa lượng CO2 máu

C. Khi nồng độ CO2 máu cao, Cl- sẽ trao đổi với HCO3- qua màng hồng cầu để cân bằng ion

D. Bản chất đệm của hemoglobin là do nhân imidazol của histidin tạo ra sự cân bằng acid-base

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 42
Thông tin thêm
  • 9 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên