Câu hỏi: Các yếu tố ảnh hưởng đến ái lực Hb và O2:

216 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Nhiệt độ tăng làm giảm ái lực đối với O2

B. pH làm Hb giảm ái lực đối với O2

C. Hợp chất phosphat thải ra lúc hoạt động làm Hb giảm ái lực với O2

D. Tất cả đều đúng 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Phát biểu đúng về khả năng điều hòa thăng bằng toan kiềm của hồng cầu, ngoại trừ:

A. Hệ đệm hemoglobinat/hemoglobin chiếm 70% vai trò trong điều hòa pH máu

B. Hồng cầu tham gia điều hòa pH máu chủ yếu thông qua cơ chế điều hòa lượng CO2 máu

C. Khi nồng độ CO2 máu cao, Cl- sẽ trao đổi với HCO3- qua màng hồng cầu để cân bằng ion

D. Bản chất đệm của hemoglobin là do nhân imidazol của histidin tạo ra sự cân bằng acid-base

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Nhóm máu nào sau đây có thể được chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu A, Rhesus dương, NGOẠI TRỪ:

A. Nhóm máu A, Rhesus dương 

B. Nhóm máu A, Rhesus âm

C. Nhóm máu O, Rhesus âm 

D. Nhóm máu AB, Rhesus dương

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Kháng thể hệ ABO là:

A. Kháng thể IgG

B. Kháng thể tự nhiên 

C. Kháng thể miễn dịch

D. Kháng thể tự miễn 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Các yếu tố sau làm tăng ái lực hemoglobin đối với oxy, NGOẠI TRỪ:

A. pH tăng

B. Nhiệt độ tăng

C. Phân áp oxy tăng 

D. Chất 2,3-DPG

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Hồng cầu có vai trò miễn dịch vì có các khả năng sau đây, ngoại trừ:

A. Giữ lấy các phức hợp kháng nguyên – kháng thể - bổ thể tạo thuận lợi cho thực bào

B. Bám vào các lympho T, giúp sự “giao nộp” các kháng nguyên cho tế bào này

C. Các kháng nguyên trên màng hồng cầu đặc trưng cho các nhóm máu

D. Các IgE thường bám trên bề mặt màng hồng cầu đặc trưng cho các nhóm má

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Nói về chức năng của tế bào hồng cầu. CHỌN CÂU SAI?

A. Hô hấp

B. Vận chuyển khí O2 và CO2

C. Được thực hiện nhờ hemoglobin trong hồng cầu

D. Tất cả sai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 42
Thông tin thêm
  • 9 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên