Câu hỏi: Phát biểu đúng về khả năng điều hòa thăng bằng toan kiềm của hồng cầu, ngoại trừ:

200 Lượt xem
30/08/2021
3.4 9 Đánh giá

A. Hệ đệm hemoglobinat/hemoglobin chiếm 70% vai trò trong điều hòa pH máu

B. Hồng cầu tham gia điều hòa pH máu chủ yếu thông qua cơ chế điều hòa lượng CO2 máu

C. Khi nồng độ CO2 máu cao, Cl- sẽ trao đổi với HCO3- qua màng hồng cầu để cân bằng ion

D. Bản chất đệm của hemoglobin là do nhân imidazol của histidin tạo ra sự cân bằng acid-base

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nguyên tắc truyền máu, ngoại trừ:

A. Không để cho kháng nguyên và kháng thể tương ứng gặp nhau trong máu người nhận

B. Kháng nguyên trên màng hồng cầu không bị ngưng kết bởi kháng thể tương ứng trong huyết tương người nhận

C. Nhóm O có thể truyền cho cả 3 nhóm và chính nó

D. Nhóm AB không thể nhận máu của nhóm A,B,O mà chỉ nhận máu của chính nó

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Chức năng hô hấp của hồng cầu được thực hiện nhờ:

A. Hemoglobin 

B. Calmodulin 

C. Sự bài tiết Erythropoietin 

D. Thrombopoietin 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Kháng thể hệ ABO là:

A. Kháng thể IgG

B. Kháng thể tự nhiên 

C. Kháng thể miễn dịch

D. Kháng thể tự miễn 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Trong trường hợp ngộ độc CO người ta cho bệnh nhân thở hỗn hợp khí có 95%O2 và 5%CO2 để làm gì?

A. Phân ly HbCO

B. Kích thích hô hấp 

C. Tăng ái lực của O2 với Hb

D. a và b và c đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu khiến cho những người sống ở vùng cao có da thường ửng đỏ hơn là:

A. Phân áp O2 thấp, dẫn đến quá trình vận chuyển oxy kém 

B. Thiếu oxy nên cơ thể điều hòa bằng cách tăng sản sinh hồng cầu

C. Chất 2,3-DPG trong hồng cầu tăng nên làm sắc tố đỏ tăng lên

D. Nhiệt độ lạnh, cơ chế điều nhiệt làm cho mạch máu giãn to

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Loại bạch cầu nào sau đây có kích thước lớn nhất?

A. Bạch cầu lympho 

B. Bạch cầu neutrophil 

C. Bạch cầu mono

D. Bạch cầu eosinophil

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 42
Thông tin thêm
  • 9 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên