Câu hỏi: Hồng cầu có vai trò miễn dịch vì có các khả năng sau đây, ngoại trừ:

215 Lượt xem
30/08/2021
3.0 7 Đánh giá

A. Giữ lấy các phức hợp kháng nguyên – kháng thể - bổ thể tạo thuận lợi cho thực bào

B. Bám vào các lympho T, giúp sự “giao nộp” các kháng nguyên cho tế bào này

C. Các kháng nguyên trên màng hồng cầu đặc trưng cho các nhóm máu

D. Các IgE thường bám trên bề mặt màng hồng cầu đặc trưng cho các nhóm má

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Loại bạch cầu nào sau đây có kích thước lớn nhất?

A. Bạch cầu lympho 

B. Bạch cầu neutrophil 

C. Bạch cầu mono

D. Bạch cầu eosinophil

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Chức năng hô hấp của hồng cầu được thực hiện nhờ:

A. Hemoglobin 

B. Calmodulin 

C. Sự bài tiết Erythropoietin 

D. Thrombopoietin 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Để xác định nhóm máu bằng phương pháp xuôi, người ta sử dụng:

A. Hồng cầu mẫu 

B. Huyết tương mẫu

C. Huyết thanh mẫu

D. Máu toàn phần

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Khi xét nghiệm nhóm máu cho người cha và hai con sống ở Hà Nội, kết quả cho thấy người cha có nhóm máu B và cả hai con đều có huyết thanh gây ngưng kết với hồng cầu của người bố. Khẳng định nào sau đây đáng tin cậy nhất?

A. Điều này hoàn toàn có thể phù hợp với sinh lý bình thường

B. Hai người con này đều là nhóm máu A dị hợp tử

C. Đủ cơ sở nghi ngờ rằng người vợ của anh ta đã có con với người khác 

D. Hai người con này chắc chắn mang nhóm máu O

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Phát biểu đúng về khả năng điều hòa thăng bằng toan kiềm của hồng cầu, ngoại trừ:

A. Hệ đệm hemoglobinat/hemoglobin chiếm 70% vai trò trong điều hòa pH máu

B. Hồng cầu tham gia điều hòa pH máu chủ yếu thông qua cơ chế điều hòa lượng CO2 máu

C. Khi nồng độ CO2 máu cao, Cl- sẽ trao đổi với HCO3- qua màng hồng cầu để cân bằng ion

D. Bản chất đệm của hemoglobin là do nhân imidazol của histidin tạo ra sự cân bằng acid-base

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 42
Thông tin thêm
  • 9 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên