Câu hỏi: Nguyên nhân chủ yếu khiến cho những người sống ở vùng cao có da thường ửng đỏ hơn là:

190 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Phân áp O2 thấp, dẫn đến quá trình vận chuyển oxy kém 

B. Thiếu oxy nên cơ thể điều hòa bằng cách tăng sản sinh hồng cầu

C. Chất 2,3-DPG trong hồng cầu tăng nên làm sắc tố đỏ tăng lên

D. Nhiệt độ lạnh, cơ chế điều nhiệt làm cho mạch máu giãn to

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Các yếu tố ảnh hưởng đến ái lực Hb và O2:

A. Nhiệt độ tăng làm giảm ái lực đối với O2

B. pH làm Hb giảm ái lực đối với O2

C. Hợp chất phosphat thải ra lúc hoạt động làm Hb giảm ái lực với O2

D. Tất cả đều đúng 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Khi xét nghiệm nhóm máu cho người cha và hai con sống ở Hà Nội, kết quả cho thấy người cha có nhóm máu B và cả hai con đều có huyết thanh gây ngưng kết với hồng cầu của người bố. Khẳng định nào sau đây đáng tin cậy nhất?

A. Điều này hoàn toàn có thể phù hợp với sinh lý bình thường

B. Hai người con này đều là nhóm máu A dị hợp tử

C. Đủ cơ sở nghi ngờ rằng người vợ của anh ta đã có con với người khác 

D. Hai người con này chắc chắn mang nhóm máu O

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Phát biểu đúng về khả năng điều hòa thăng bằng toan kiềm của hồng cầu, ngoại trừ:

A. Hệ đệm hemoglobinat/hemoglobin chiếm 70% vai trò trong điều hòa pH máu

B. Hồng cầu tham gia điều hòa pH máu chủ yếu thông qua cơ chế điều hòa lượng CO2 máu

C. Khi nồng độ CO2 máu cao, Cl- sẽ trao đổi với HCO3- qua màng hồng cầu để cân bằng ion

D. Bản chất đệm của hemoglobin là do nhân imidazol của histidin tạo ra sự cân bằng acid-base

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Kháng thể hệ Rhesus là:

A. Kháng thể tế bào

B. Kháng thể tự nhiên

C. Kháng thể miễn dịch

D. Kháng thể tự miễn

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Loại bạch cầu trên vi trường sau là:

A. Eosinophil 

B. Basophil 

C. Lymphocyte 

D. Neutrophil

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 42
Thông tin thêm
  • 9 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên