
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Nguồn nhân lực - Phần 8
- 30/08/2021
- 20 Câu hỏi
- 264 Lượt xem
Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Nguồn nhân lực - Phần 8. Tài liệu bao gồm 20 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Quản trị marketing. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
25/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
10 Lần thi
Câu 1: Trong công tác giải quyết bất bình của người lao động, người phụ trách (quản lý trực tiếp) có trách nhiệm ……………. những bất bình.
A. phát hiện và giải quyết
B. điều tra và giải quyết
C. thiết lập danh sách
D. đề phòng
Câu 2: Quá trình kỷ luật được thực hiện theo trình tự như thế nào?
A. 1 – 4 – 5 – 3 – 2
B. 1 – 4 – 2 – 5 – 3
C. 1 – 4 – 5 – 2 – 3
D. 1 – 5 – 4 – 2 – 3
Câu 3: Tổ chức công tác thi hành gồm những nội dung nào?
A. phỏng vấn kỷ luật; lựa chọn biện pháp kỷ luật; thực hiện kỷ luật; đánh giá việc thi hành kỷ luật
B. phỏng vấn kỷ luật; thực hiện kỷ luật; đánh giá việc thi hành kỷ luật
C. phỏng vấn kỷ luật; lựa chọn biện pháp kỷ luật; thực hiện kỷ luật; thực hiện kỷ luật
D. phỏng vấn kỷ luật; lựa chọn biện pháp kỷ luật; đánh giá việc thi hành kỷ luật
Câu 4: Bộ Luật Lao động được áp dụng đối với:
A. Mọi người lao động, mọi tổ chức, cá nhân sử dụng lao động theo HĐLĐ thuộc các thành phần kinh tế, các hình thức sở hữu và đối với người học nghề, người giúp việc gia đình và một số loại lao động khác.
B. NLĐ, người sử dụng lao động theo HĐLĐ thuộc các doanh nghiệp có vốn đầu tư của nhà nước.
C. Tất cả mọi người lao động có HĐLĐ
D. Người sử dụng lao động theo HĐLĐ thuộc các thành phần kinh tế, các hình thức sở hữu và đối với người học nghề, người giúp việc gia đình và một số loại lao động khác.
Câu 5: ………mang lại cho người ta những kết quả khách quan về các đặc trưng tâm lý của con người như khả năng bẩm sinh, sở thích, cá tính của cá nhân này so với cá nhân khác.
A. Trắc nghiệm nhân sự trong tuyển chọn
B. Lý lịch trích ngang
C. Hồ sơ xin việc
D. Các câu trả lời, hành động, cử chỉ của người xin việc khi phỏng vấn
Câu 6: Ý kiến nào sau đây là đúng nhất?
A. Tính tin cậy của thông tin phụ thuộc vào năng lực, trình độ của người phỏng vấn.
B. Các thông tin thu được từ phỏng vấn chính là yếu tố duy nhất dự đoán chính xác về kết quả thực hiện công việc.
C. Kết quả của cuộc phỏng vấn có sự phụ thuộc vào thái độ, tâm trạng, cảm xúc, điều kiện thể lực của người phỏng vấn và người trả lời.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 7: Câu nào sau đây được xem là một bất lợi của buổi phỏng vấn?
A. Có thể cung cấp bằng chứng về các kỹ năng thông tin liên lạc.
B. Cung cấp bằng chứng của các kỹ năng giữa các cá nhân với nhau.
C. Có thể hiểu sâu sắc tính cách của những người dự tuyển.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 8: Trong các hoạt động dưới đây, hoạt động nào thuộc về đánh giá nhân viên?
A. Tổ trưởng chấm công cho các tổ viên
B. Quản đốc ghi nhận sự việc một người thợ bảo trì đã làm việc suốt đêm để khắc phụcsự cố về máy
C. Giám đốc dự án thảo luận với một thành viên về tiến độ thực hiện công việc
D. Không đáp án nào đúng
Câu 9: Gặp gỡ định kỳ giữa cán bộ quản lý trực tiếp và nhân viên để cùng nhau đánhgiá mức độ thực hiện công việc là phương pháp:
A. Quan sát hành vi
B. Quản trị theo mục tiêu
C. So sánh cấp
D. Xếp hạng luân phiên
Câu 10: Tổ chức hội thảo hay các cuộc tư vấn về định hướng nghề nghiệp là nhữnghoạt động để:
A. Hội nhập nhân viên
B. Phát triển nhân viên
C. Động viên nhân viên
D. A, B, C đều đúng
Câu 11: Yếu tố nào phản ánh quá trình phát triển nghề nghiệp của người lao động trong DN:
A. Số lượng nhân lực
B. Chất lượng nhân lực
C. Cơ cấu cấp bậc nhân lực
D. Cơ cấu tuổi nhân lực
Câu 12: Quản trị nguồn nhân lực bao gồm các nhóm hoạt động chức năng chính sau đây, trừ:
A. Thu hút nguồn nhân lực
B. Sử dụng nguồn nhân lực
C. Phát triển nguồn nhân lực
D. Duy trì nguồn nhân lực
Câu 13: Vai trò của Trưởng phòng Nhân sự (TPNS) trong các DN Việt Nam còn mờ nhạt vì các lý do chính sau, trừ:
A. Giám đốc thường can thiệp trực tiếp vào các vấn đề quản lý nhân sự
B. Năng lực của TPNS còn nhiều hạn chế
C. Chưa có chức danh Giám đốc nguồn nhân lực tương xứng với tầm quan trọng của vị trí công việc này
D. TPNS ít khi tham gia vào việc xây dựng các kế hoạch SXKD một cách đầy đủ và sâu sắc
Câu 14: Nhóm hoạt động chức năng thu hút nguồn nhân lực không bao gồm:
A. Tuyển mộ
B. Lựa chọn
C. Đào tạo
D. Hoạch định
Câu 15: Môi trường tác nghiệp của DN không bao gồm nhân tố nào dưới đây:
A. Các đối thủ cạnh tranh
B. Nhà cung cấp nguyên vật liệu
C. Nguồn nhân lực
D. Khách hàng
Câu 16: Chiến lược nào dưới đây làm tăng mức độ kiểm soát của người thực hiện đối với công việc:
A. Chiến lược mở rộng phạm vi công việc
B. Chiến lược làm giàu (tăng chiều sâu công việc)
C. Chiến lược trả lương theo thành tích
D. Chiến lược giờ làm việc linh hoạt
Câu 17: Chiến lược nào dưới đây làm tăng mức độ thách thức của người thực hiện đối với công việc:
A. Chiến lược mở rộng phạm vi công việc
B. Chiến lược làm giàu (tăng chiều sâu công việc)
C. Chiến lược trả lương theo thành tích
D. Chiến lược giờ làm việc linh hoạt
Câu 18: Trong phân tích công việc, phương pháp nào giúp thu thập nhiều thông tin nhất:
A. Bảng câu hỏi
B. Quan sát
C. Phỏng vấn
D. Nhật ký công việc
Câu 19: Các kế hoạch nguồn nhân lực thuộc loại:
A. Kế hoạch tác nghiệp
B. Kế hoạch chiến lược cấp công ty
C. Kế hoạch chiến lược cấp đơn vị kinh doanh chiến lược
D. Kế hoạch chiến lược cấp chức năng
Câu 20: Công tác dự báo nhu cầu về nhân lực của DN cần căn cứ vào các yếu tố sau đây, trừ:
A. Kế hoạch SXKD
B. Hồ sơ nhân viên
C. Cung cầu trên thị trường lao động
D. Năng suất lao động thực tế

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Nguồn nhân lực có đáp án Xem thêm...
- 10 Lượt thi
- 30 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Nguồn nhân lực có đáp án
- 839
- 63
- 25
-
20 người đang thi
- 467
- 32
- 25
-
91 người đang thi
- 353
- 19
- 25
-
10 người đang thi
- 996
- 22
- 25
-
64 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận