Câu hỏi: Chiến lược nào dưới đây làm tăng mức độ thách thức của người thực hiện đối với công việc:
A. Chiến lược mở rộng phạm vi công việc
B. Chiến lược làm giàu (tăng chiều sâu công việc)
C. Chiến lược trả lương theo thành tích
D. Chiến lược giờ làm việc linh hoạt
Câu 1: Gặp gỡ định kỳ giữa cán bộ quản lý trực tiếp và nhân viên để cùng nhau đánhgiá mức độ thực hiện công việc là phương pháp:
A. Quan sát hành vi
B. Quản trị theo mục tiêu
C. So sánh cấp
D. Xếp hạng luân phiên
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Ý kiến nào sau đây là đúng nhất? ![]()
A. Tính tin cậy của thông tin phụ thuộc vào năng lực, trình độ của người phỏng vấn.
B. Các thông tin thu được từ phỏng vấn chính là yếu tố duy nhất dự đoán chính xác về kết quả thực hiện công việc.
C. Kết quả của cuộc phỏng vấn có sự phụ thuộc vào thái độ, tâm trạng, cảm xúc, điều kiện thể lực của người phỏng vấn và người trả lời.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Tổ chức hội thảo hay các cuộc tư vấn về định hướng nghề nghiệp là nhữnghoạt động để:
A. Hội nhập nhân viên
B. Phát triển nhân viên
C. Động viên nhân viên
D. A, B, C đều đúng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Bộ Luật Lao động được áp dụng đối với:
A. Mọi người lao động, mọi tổ chức, cá nhân sử dụng lao động theo HĐLĐ thuộc các thành phần kinh tế, các hình thức sở hữu và đối với người học nghề, người giúp việc gia đình và một số loại lao động khác.
B. NLĐ, người sử dụng lao động theo HĐLĐ thuộc các doanh nghiệp có vốn đầu tư của nhà nước.
C. Tất cả mọi người lao động có HĐLĐ
D. Người sử dụng lao động theo HĐLĐ thuộc các thành phần kinh tế, các hình thức sở hữu và đối với người học nghề, người giúp việc gia đình và một số loại lao động khác.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Chiến lược nào dưới đây làm tăng mức độ kiểm soát của người thực hiện đối với công việc:
A. Chiến lược mở rộng phạm vi công việc
B. Chiến lược làm giàu (tăng chiều sâu công việc)
C. Chiến lược trả lương theo thành tích
D. Chiến lược giờ làm việc linh hoạt
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Công tác dự báo nhu cầu về nhân lực của DN cần căn cứ vào các yếu tố sau đây, trừ:
A. Kế hoạch SXKD
B. Hồ sơ nhân viên
C. Cung cầu trên thị trường lao động
D. Năng suất lao động thực tế
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Nguồn nhân lực - Phần 8
- 10 Lượt thi
- 30 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Nguồn nhân lực có đáp án
- 864
- 63
- 25
-
36 người đang thi
- 490
- 32
- 25
-
77 người đang thi
- 411
- 19
- 25
-
84 người đang thi
- 1.0K
- 22
- 25
-
20 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận