Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 36

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 36

  • 30/08/2021
  • 45 Câu hỏi
  • 161 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 36. Tài liệu bao gồm 45 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

2.8 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Cơ chế tác dụng thuốc kháng giáp tổng hợp là:

A. Ức chế phần lớn các giai đoạn tổng hợp hormon giáp

B. Ức chế khử iod tuyến giáp

C. Ức chế biến đổi T4 thành T3 ngoại vi

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 2: Theo dõi khi sử dụng thuốc kháng giáp:

A. Kiểm tra công thức bạch cầu định kì

B. FT4 và TSH us

C. Kiểm tra chức năng gan

D. A, B và C đều đúng

Câu 3: Một số tiêu chuẩn có thể ngưng thuốc kháng giáp:

A. Dùng kháng giáp liều rất nhỏ sau một thời gian không thấy bệnh tái phát trở lại.

B. Thể tích tuyến giáp nhỏ lại (khảo sát theo siêu âm thể tích tuyến giáp (bình thường 18 - 20cm3).

C. Kháng thể kháng thụ thể TSH (kích thích) không tìm thấy trong huyết thanh, sau nhiều lần xét nghiệm. Test Werner (+): Độ tập trung I131 tuyến giáp bị ức chế khi sử dụng Liothyronine (T3).

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 4: Trong bệnh Basedow tuyến giáp lớn là do:

A. Kháng thể kháng TPO

B. Kháng thể kháng thụ thể TSH

C. Kháng thể kháng Tg

D. Kháng thể kháng MIC

Câu 5: Trong quá trình điều trị tuyến giáp tăng thể tích là do:

A. Tăng TSH

B. Giảm T4

C. Giảm FT4

D. Giảm FT3

Câu 6: Thuốc kháng giáp gây giảm bạch cầu dòng hạt khi số lượng:

A. dưới 3000

B. dưới 2500

C. dưới 2000

D. dưới 1200

Câu 7: Thuốc kháng giáp gây mất bạch cầu dòng hạt khi số lượng:

A. dưới 800

B. dưới 500

C. dưới 400

D. dưới 200

Câu 8: Khi dùng thuốc kháng giáp phối hợp với dung dịch iode như sau:

A. Thuốc kháng giáp trước dùng iode

B. Iode dùng trước thuốc kháng giáp

C. 2 thứ dùng chung 1 lần

D. A hoặc B đều được

Câu 9: Thuốc có tác dụng phóng thích hormone giáp:

A. Iode

B. Kháng giáp

C. Propranolol

D. A và B đều đúng

Câu 10: Biểu hiện tim ở bệnh nhân Basedow dưới dạng:

A. Rối loạn nhịp tim

B. Suy tim tăng cung lượng (nhịp tim nhanh, huyết áp tăng, cơ tim tăng co bóp...)

C. Bệnh tim giáp (phù, khó thở, tim lớn, rối loạn nhịp, suy tim, huyết áp giảm, chức năng co bóp tim giảm...)

D. Các câu A, B và C đều đúng

Câu 11: Thuốc có thể làm chậm nhịp tim trong nhiểm độc giáp do Basedow là:

A. Propranolol

B. Kháng giáp tổng hợp

C. Iode

D. A và B đúng

Câu 12: Thuốc sử dụng trong cơn bão giáp là:

A. Kháng giáp tổng hợp

B. Glucocorticoide

C. Phenolbarbital

D. Tất cả các thuốc trên

Câu 13: Thuốc điều trị biến chứng mắt trong Basedow là:

A. Propranolol

B. Colcichine

C. Cyclosporine

D. Tất cả các thuốc trên

Câu 15: Dùng thuốc kháng giáp nhóm (mercazole) hàng ngày thuốc có thể:

A. dùng 1 lần

B. dùng 2 lần

C. dùng 3 lần

D. dùng 4 lần

Câu 16: Dùng dung dich lugol (iode) có tác dụng:

A. ức chế tuyến giáp

B. cường giáp

C. tổng hợp Hormone giáp

D. các câu A, B và C đều đúng

Câu 17: Phù niêm trước xương chày được sử dụng thuốc:

A. glucocorticoid đường uống

B. glucocorticoid bôi tại chỗ

C. glucocorticoid đường tiêm

D. glucocorticoid không hiệu quả

Câu 18: Cơn cường giáp cấp thường xảy ra ở bệnh nhân Basedow:

A. Không điều trị hoặc điều trị kém

B. Khởi phát sau một sang chấn (phẫu thuật, nhiễm trùng hô hấp, chấn thương, tai biến tim mạch, sau sinh...)

C. Khi điều trị triệt để (phẫu thuật, xạ trị liệu) không được chuẩn bị tốt. Bệnh cảnh lâm sàng với các triệu chứng

D. A, B và C đều đúng

Câu 19: Suy tim nhiểm độc giáp trong Basedow là loại suy tim:

A. suy tim tăng cung lượng

B. suy tim phải

C. suy tim trái

D. suy tim phải lẩn trái

Câu 20: Thuốc điều tri trong suy tim basedow giai đoạn đầu là:

A. kháng giáp

B. digoxin

C. ức chế bêta

D. A và C đúng

Câu 21: Điều trị Basedow ở phụ nữ mang thai:

A. Chống chỉ định điều trị I131

B. Không dùng iod trong quá trình điều trị

C. Điều trị nội khoa

D. A và B đúng

Câu 23: Bướu cổ rải rác là sự phì đại tổ chức tuyến giáp có tính chất lành tính và:

A. To toàn bộ tuyến giáp, không có tính chất viêm

B. To từng phần tuyến giáp, không có triệu chứng suy hay cường giáp

C. Có tính chất địa phương

D. Câu A, B đúng

Câu 24: Vùng nào sau đây thiếu iode:

A. Vùng có biên độ thấp, xa đại dương

B. Vùng ven thành phố

C. Vùng núi lửa

D. Vùng biển

Câu 25: Bướu cổ dịch tễ:

A. Do nhu cầu thyroxin thấp

B. Do thiếu iode

C. Do dùng chất kháng giáp

D. Do dùng iode quá nhiều

Câu 26: Triệu chứng cơ năng nào sau đây là điển hình của bướu giáp dịch tễ:

A. Lãnh cảm, chậm phát triển

B. Ít nói, giảm tập trung

C. Kém phát triển về thể chất

D. Đần độn, chậm phát triển

Câu 27: Triệu chứng cơ năng của bướu giáp đơn là:

A. Sợ lạnh

B. Hồi hộp

C. Gầy

D. Không có triệu chứng đặc hiệu

Câu 28: Các hình thái bướu giáp đơn là:

A. Bướu mạch, lan tỏa

B. Bướu lan tỏa, hoặc hòn

C. Bướu xâm lấn, dạng keo

D. Bướu hòn, dính vào da

Câu 29: Trong bướu giáp đơn, chọn kết quả xét nghiệm nào sau đây là đúng:

A. TSH cực nhạy cao

B. Độ tập trung iode thấp

C. Chụp nhấp nháy tuyến giáp có hình bàn cờ

D. Độ tập trung iode có thể cao

Câu 30: Trong bướu giáp dịch tễ:

A. Nồng độ iode vô cơ cao, TSH cực nhạy bình thường

B. T3, T4 cao, TSH cực nhạy bình thường

C. Nồng độ iode niệu thấp, T4 bình thường

D. Iode máu thấp, TSH cực nhạy thấp

Câu 31: Đối với bướu cổ dịch tễ, để đánh giá sự trầm trọng của thiếu hụt iode, cần xét nghiệm nào sau đây:

A. Tính tỉ lệ iode niệu/créatinine niệu

B. Tính tỉ lệ iode niệu/iode máu

C. Tính tỉ lệ iode niệu/créatinine máu

D. Đo iode niệu/giờ

Câu 32: Mức độ thiếu iode niệu, hãy chọn câu đúng:

A. Mức độ nhẹ: 50 - 100g/ngày

B. Mức độ trung bình: 35 - 49 g/ngày

C. Mức độ nặng < 35g/ngày

D. Tất cả đều đúng

Câu 33: Kích thước bình thường của mỗi thùy tuyến giáp như sau:

A. Cao 2,5-4 cm, rộng 1,5-2 cm, dày 1-1,5

B. Cao 1,5-2 cm, rộng 2,5-3 cm, dày 2-2,5

C. Cao 2,5-4 cm, rộng 2,5-4 cm, dày 1-1,5

D. Cao 1,5-2 cm, rộng 1,5-2 cm, dày 1-1,5

Câu 34: Bướu giáp được xem là lớn khi mỗi thuỳ bên của tuyến giáp có chiều cao bằng:

A. Đốt thứ nhất của ngón tay cái của người khám

B. Đốt thứ nhất của ngón trỏ bệnh nhân

C. Đốt thứ nhất của ngón tay cái của bệnh nhân

D. Đốt thứ nhất ngón trỏ của người khám

Câu 35: Biến chứng xuất huyết trong bướu thường có biểu hiện sau:

A. Bướu to và cứng và đỏ

B. Bướu to nhanh đau và nóng

C. Có thể có dấu chèn ép

D. Câu B và C đúng

Câu 36: Iode- Basedow là do:

A. Dùng cordarone trong điều trị loạn nhịp

B. Dùng thyroxine kéo dài

C. Điều trị thay thế iode quá nhiều trong bướu giáp dịch tễ

D. Câu A và C đúng

Câu 37: Điều trị bướu giáp dịch tể chủ yếu:

A. Thyroxin 200-300mg/ngày

B. Triiodothyronin 25mg/ngày

C. Iode 1mg/ngày

D. Thyroxin 100-200mg/ngày

Câu 39: Một số nguyên tắc khi điều trị hormone giáp ở bệnh nhân già:

A. Liều khởi đầu 100 μg/ngày

B. Liều khởi đầu 50 mg/ngày

C. Liều khởi đầu 50 μg/ngày

D. Liều cao khởi đầu, rồi giảm liều dần

Câu 40: Sau khi phẫu thuật, phải thường xuyên kiểm tra:

A. Mạch nhiệt HA

B. Siêu âm tuyến giáp

C. Chụp nhấp nháy ghi hình tuyến giáp

D. FT3, FT4, TSH cực nhạy

Câu 41: Loại thuốc nào sau đây thuộc T3:

A. Levothyroxine

B. Levothyrox

C. Liothyronine

D. Levothyroxine

Câu 42: Thyroxin có tác dụng nữa đời là:

A. Nửa ngày

B. Một ngày

C. Một tuần

D. Một tháng

Câu 43: TSH ở mức bình thường-thấp trong quá trình điều trị hormone giáp ở bệnh nhân bướu giáp đơn, thì xử trí như sau:

A. Tăng liều thuốc

B. Giảm 1/3 liều điều trị

C. Giảm nữa liều điều trị

D. Ngưng điều trị

Câu 44: Câu nào sau đây là không đúng:

A. Levothyrox có 1/2 đời là 7 ngày

B. Thyroxine nên dùng buổi sáng

C. Levothyrox là tên thị trường của Thyroxin

D. T3 dùng buổi tối là tốt

Câu 45: Đặc tính nào sau đây của Triiodothyronine là đúng:

A. Được ưa chuộng vì hấp thu nhanh, 1/2 đời ngắn

B. Hiệu quả tốt như Liothyronine

C. Viên 75 μg

D. Có hiệu quả thoáng qua

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên