Câu hỏi: Iode- Basedow là do:

143 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. Dùng cordarone trong điều trị loạn nhịp

B. Dùng thyroxine kéo dài

C. Điều trị thay thế iode quá nhiều trong bướu giáp dịch tễ

D. Câu A và C đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Câu nào sau đây là không đúng:

A. Levothyrox có 1/2 đời là 7 ngày

B. Thyroxine nên dùng buổi sáng

C. Levothyrox là tên thị trường của Thyroxin

D. T3 dùng buổi tối là tốt

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Đặc tính nào sau đây của Triiodothyronine là đúng:

A. Được ưa chuộng vì hấp thu nhanh, 1/2 đời ngắn

B. Hiệu quả tốt như Liothyronine

C. Viên 75 μg

D. Có hiệu quả thoáng qua

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Cơn cường giáp cấp thường xảy ra ở bệnh nhân Basedow:

A. Không điều trị hoặc điều trị kém

B. Khởi phát sau một sang chấn (phẫu thuật, nhiễm trùng hô hấp, chấn thương, tai biến tim mạch, sau sinh...)

C. Khi điều trị triệt để (phẫu thuật, xạ trị liệu) không được chuẩn bị tốt. Bệnh cảnh lâm sàng với các triệu chứng

D. A, B và C đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Suy tim nhiểm độc giáp trong Basedow là loại suy tim:

A. suy tim tăng cung lượng

B. suy tim phải

C. suy tim trái

D. suy tim phải lẩn trái

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Một số tiêu chuẩn có thể ngưng thuốc kháng giáp:

A. Dùng kháng giáp liều rất nhỏ sau một thời gian không thấy bệnh tái phát trở lại.

B. Thể tích tuyến giáp nhỏ lại (khảo sát theo siêu âm thể tích tuyến giáp (bình thường 18 - 20cm3).

C. Kháng thể kháng thụ thể TSH (kích thích) không tìm thấy trong huyết thanh, sau nhiều lần xét nghiệm. Test Werner (+): Độ tập trung I131 tuyến giáp bị ức chế khi sử dụng Liothyronine (T3).

D. Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Điều trị bướu giáp dịch tể chủ yếu:

A. Thyroxin 200-300mg/ngày

B. Triiodothyronin 25mg/ngày

C. Iode 1mg/ngày

D. Thyroxin 100-200mg/ngày

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 36
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên