Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật lao động - Phần 14. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
20/10/2021
Thời gian
25 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Theo quy định của pháp luật lao động, người lao động được trả lương trên cơ sở nào?
A. Trên cơ sở thỏa thuận với người sử dụng lao động
B. Được trả theo năng suất lao động, chất lượng và hiệu quả công việc nhưng không được thấp hơn lương tối thiểu do Nhà nước quy định
C. A đúng, B sai
D. A, B đều đúng
Câu 2: Theo quy định của pháp luật lao động, người lao động có quyền gì?
A. Có quyền thành lập, gia nhập, hoạt động công đoàn theo Luật Công đoàn để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình; được hưởng phúc lợi tập thể, tham gia quản lý doanh nghiệp theo nội quy của doanh nghiệp và theo quy định của pháp luật
B. Được bảo hộ lao động, làm việc trong những điều kiện đảm bảo về an toàn lao động, vệ sinh lao động; được nghỉ theo chế độ, nghỉ hàng năm có lương và được Bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật
C. Có quyền đình công theo quy định của pháp luật
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Theo quy định của pháp luật lao động, người sử dụng lao động có quyền như thế nào?
A. Có quyền tuyển chọn lao động, bố trí, điều hành lao động theo nhu cầu sản xuất, kinh doanh; có quyền khen thưởng và xử lý vi phạm kỷ luật lao độngc
B. Có quyền thành lập, gia nhập, hoạt động trong tổ chức nghề nghiệp và tổ chức khác theo qui định của pháp luật; Có quyền đóng cửa tạm thời nơi làm việc
C. Có quyền yêu cầu tập thể lao động đối thoại, thương lượng, ký kết thỏa ước lao động tập thể; tham gia giải quyết tranh chấp lao động, đình công; trao đổi với công đoàn về các vấn đề trong quan hệ lao động, cải thiện đời sống vật chất và tinh thần của người lao động
D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Theo quy định của pháp luật lao động, người sử dụng lao động có nghĩa vụ như thế nào?
A. Có nghĩa vụ thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể và những thỏa ước khác với người lao động
B. Tôn trọng danh dự, nhân phẩm và đối xử đúng đắn với người lao động
C. Bố trí người lao động làm việc phù hợp với sức khỏe
D. A và B đúng
Câu 5: Có bao nhiêu công việc không được sử dụng lao động nữ được nêu tại Thông tư số 26/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 của Bộ Lao động – TBXH?
A. 67 công việc
B. 70 công việc
C. 77 công việc
D. 78 công việc
Câu 6: Bộ luật Lao động qui định Nhà nước Việt Nam có chính sách ưu đãi gì đối với doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ?
A. v
B. Chính sách giảm thuế
C. Chính sách đào tạo nghề
D. Chính sách tổ chức khu nhà trọ
Câu 7: Lao động nữ được nghỉ 60 phút mỗi ngày mà vẫn hưởng đủ lương trong thời gian nào?
A. Trong thời gian nuôi con dưới 12 tháng tuổi
B. Trong thời gian hành kinh
C. Trong thời gian đang mang thai
D. Trong thời gian nuôi con ốm
Câu 8: Người sử dụng lao động không được sử dụng lao động nữ làm việc ban đêm, làm thêm giờ và đi công tác xa trong trường hợp nào sau đây?
A. Mang thai từ tháng thứ 07 hoặc từ tháng thứ 06 nếu làm việc ở vùng cao, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo; đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi
B. Đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi
C. Người lao động nữ cao tuổi
D. Đang bị xử lý kỷ luật
Câu 9: Sau khi hết thời gian nghỉ thai sản theo qui định, pháp luật lao động qui định thời gian người lao động nữ nghỉ thêm được tính như thế nào?
A. Nghỉ thêm 1 tháng, được hưởng nguyên lương
B. Nghỉ thêm 1 tháng, không hưởng lương
C. Không được nghỉ thêm
D. Thỏa thuận với người sử dụng lao động về thời gian nghỉ thêm không hưởng lương
Câu 11: Người lao động làm việc theo ca được nghỉ ít nhất bao nhiêu giờ trước khi chuyển sang ca làm việc khác:
A. 8 giờ
B. 10 giờ
C. 12 giờ
D. 16 giờ
Câu 12: Người lao động sinh đôi được nghỉ hưởng chế độ thai sản bao nhiêu tháng:
A. 04 tháng
B. 05 tháng
C. 06 tháng
D. 07 tháng
Câu 13: Thời giờ làm việc ban đêm là:
A. Từ 20 giờ đến 04 giờ sáng ngày hôm sau
B. Từ 21 giờ đến 05 giờ sáng ngày hôm sau
C. Từ 22 giờ đến 06 giờ sáng ngày hôm sau
D. Từ 23 giờ đến 07 giờ sáng ngày hôm sau
Câu 14: Trường hợp nào người lao động không được hưởng trợ cấp thôi việc:
A. Người lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng trái pháp luật
B. Người lao động bị xử lý kỷ luật sa thải
C. Người lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam bị trục xuất
D. Cả ba trường hợp trên
Câu 15: Thời gian thử việc đối với công việc chức danh nghề nghiệp cần trình độ chuyên môn, kỹ thuật trung cấp, công nhân kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ:
A. 180 ngày
B. 60 ngày
C. 30 ngày
D. 6 ngày
Câu 16: Mức lương để tính trợ cấp thôi việc là:
A. Trung bình toàn bộ thời gian người lao động làm việc cho người sử dụng lao động
B. Bình quân của 06 tháng liền kề theo hợp đồng lao động trước khi người lao động thôi việc
C. Trung bình 6 tháng liền kề trước ngày 31/12/2008
D. Trung bình 6 tháng liền kề sau ngày 01/01/2009
Câu 17: Người lao động có điều kiện nào sau đây được nghỉ hưu sớm hơn 5 năm so với điều kiện bình thường:
A. Bị suy giảm khả năng lao động
B. Làm nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
C. Làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
D. Cả 03 trường hợp trên
Câu 18: Thời giờ làm thêm trong một năm không quá:
A. 200 giờ/năm
B. 250 giờ/năm
C. 300 giờ/năm
D. 400 giờ/năm
Câu 19: Người lao động tự ý bỏ việc mà không có lý do chính đáng từ 05 ngày làm việc liên tục trở lên công ty có được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động không?
A. Công ty không được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
B. Công ty chỉ được quyền sa thải người lao động
C. Được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động và không cần báo trước
D. Được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động và phải báo trước
Câu 20: Trong doanh nghiệp có nhiều tổ chức đại diện người lao động thì tổ chức nào được quyền lãnh đạo đình công?
A. Chỉ có Công đoàn
B. Tổ chức nào cũng có quyền
C. Chỉ có tổ chức đại diện người lao động có quyền thương lượng tập thể
D. Tổ chức bên ngoài doanh nghiệp lãnh đạo
Câu 21: Trong doanh nghiệp có nhiều tổ chức đại diện người lao động thì tổ chức nào được quyền lãnh đạo đình công?
A. Chỉ có Công đoàn
B. Tổ chức nào cũng có quyền
C. Chỉ có tổ chức đại diện người lao động có quyền thương lượng tập thể
D. Tổ chức bên ngoài doanh nghiệp lãnh đạo
Câu 22: Người lao động áp dụng biện pháp kết hoạch hóa gia đình triệt sản được nghỉ hưởng chế độ BHXH bao nhiêu ngày?
A. 05 ngày
B. 07 ngày
C. 10 ngày
D. 15 ngày
Câu 23: Trong số 15 trọng tài viên do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thì Công đoàn được đề cử bao nhiêu thành viên?
A. 05 người
B. 10 người
C. 15 người
D. Không được đề cử
Câu 24: Mức trợ cấp mai táng phí là:
A. 5 lần mức lương cơ sở
B. 10 lần mức lương cơ sở
C. 5 lần mức lương tối thiểu
D. 10 lần mức lương tối thiểu
Câu 25: Tiền lương làm thêm giờ của người lao động vào ngày nghỉ lễ là bao nhiêu?
A. 200% + tiền lương ngày lễ
B. 250% + tiền lương ngày lễ
C. 300% + tiền lương ngày
D. 400
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật lao động có đáp án Xem thêm...
- 0 Lượt thi
- 25 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận