Câu hỏi: Người lao động tự ý bỏ việc mà không có lý do chính đáng từ 05 ngày làm việc liên tục trở lên công ty có được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động không?
A. Công ty không được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
B. Công ty chỉ được quyền sa thải người lao động
C. Được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động và không cần báo trước
D. Được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động và phải báo trước
Câu 1: Sau khi hết thời gian nghỉ thai sản theo qui định, pháp luật lao động qui định thời gian người lao động nữ nghỉ thêm được tính như thế nào?
A. Nghỉ thêm 1 tháng, được hưởng nguyên lương
B. Nghỉ thêm 1 tháng, không hưởng lương
C. Không được nghỉ thêm
D. Thỏa thuận với người sử dụng lao động về thời gian nghỉ thêm không hưởng lương
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Thời giờ làm thêm trong một năm không quá:
A. 200 giờ/năm
B. 250 giờ/năm
C. 300 giờ/năm
D. 400 giờ/năm
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Người lao động có điều kiện nào sau đây được nghỉ hưu sớm hơn 5 năm so với điều kiện bình thường:
A. Bị suy giảm khả năng lao động
B. Làm nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
C. Làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
D. Cả 03 trường hợp trên
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Mức lương để tính trợ cấp thôi việc là:
A. Trung bình toàn bộ thời gian người lao động làm việc cho người sử dụng lao động
B. Bình quân của 06 tháng liền kề theo hợp đồng lao động trước khi người lao động thôi việc
C. Trung bình 6 tháng liền kề trước ngày 31/12/2008
D. Trung bình 6 tháng liền kề sau ngày 01/01/2009
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Thời giờ làm việc ban đêm là:
A. Từ 20 giờ đến 04 giờ sáng ngày hôm sau
B. Từ 21 giờ đến 05 giờ sáng ngày hôm sau
C. Từ 22 giờ đến 06 giờ sáng ngày hôm sau
D. Từ 23 giờ đến 07 giờ sáng ngày hôm sau
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Người sử dụng lao động không được sử dụng lao động nữ làm việc ban đêm, làm thêm giờ và đi công tác xa trong trường hợp nào sau đây?
A. Mang thai từ tháng thứ 07 hoặc từ tháng thứ 06 nếu làm việc ở vùng cao, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo; đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi
B. Đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi
C. Người lao động nữ cao tuổi
D. Đang bị xử lý kỷ luật
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật lao động - Phần 14
- 0 Lượt thi
- 25 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật lao động có đáp án
- 670
- 22
- 25
-
87 người đang thi
- 573
- 12
- 25
-
35 người đang thi
- 514
- 14
- 25
-
24 người đang thi
- 820
- 19
- 25
-
35 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận