Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật mạch điện tử - Phần 2. Tài liệu bao gồm 20 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
25 Phút
Tham gia thi
6 Lần thi
Câu 1: Biện pháp mở rộng dải tần của bộ khuếch đại là:
A. giảm tần số giới hạn dưới
B. tăng tần số giới hạn trên
C. dùng mạch hồi tiếp âm D. cả A,B,C đều đúng
D. cả A,B,C đều đúng
Câu 2: Tần số giới hạn trên của bộ khuếch đại dải rộng được xác định bởi các yếu tố nào:
A. điện trở tải
B. các tụ điện mắc song song với tải
C. trở kháng ra
D. cả A và B
Câu 3: Với tầng khuếch đại công suất, các transistor khuếch đại tín hiệu lớn có đặc tính làm việc:
A. làm việc trong miền tuyến tính
B. không làm việc trong miền tuyến tính
C. có thể dùng sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ để xét bộ khuếch đại
D. B và C đều đúng
Câu 4: Với tầng khuếch đại công suất, chế độ A có đặc điểm:
A. khuếch đại cả hai nửa chu kỳ của tín hiệu vào
B. méo xuyên tâm
C. hiệu suất lớn nhất là 25%
D. cả A và C đều đúng
Câu 5: Với tầng khuếch đại công suất, chế độ B có đặc điểm:
A. méo xuyên tâm
B. hiệu suất cao
C. khuếch đại nửa chu kỳ của tín hiệu vào
D. A, B, C đều đúng
Câu 6: Méo xuyên tâm trong tầng khuếch đại công suất xuất hiện do:
A. Do điện áp phân cực ban đầu
B. Do không có điện áp phân cực ban đầu
C. Do mỗi transistor của tầng đẩy kéo chỉ làm việc ở một nửa chu kỳ tín hiệu
D. A, B, C đều sai
Câu 7: Với tầng khuếch đại công suất, chế độ B có đặc điểm:
A. hiệu suất cao
B. méo nhỏ
C. khuếch đại tín hiệu ra lớn hơn nửa hình sin
D. tất cả đều sai
Câu 8: Theo tính chất hồi tiếp, phát biểu nào sau đây đúng:
A. Hồi tiếp âm làm giảm nhỏ điện áp đầu vào
B. Hồi dương làm giảm nhỏ điện áp đầu vào
C. Hồi tiếp âm để ổn định điểm làm việc tĩnh
D. A và C đều đúng
Câu 9: Q1 có β1=150, Q2 có β2=100 thì dòng mối quan hệ giữa IE2 của Q2 và IB1 của Q1 như thế nào?
A. IE2=15000IB1
B. IE2=150IB1
C. IE2=100IB1
D. Đáp án khác
Câu 10: Các thông số cho ở trên (R1=56KΩ, R2=39KΩ, Rc=1KΩ, RE=600Ω, VCC=9V và β=100) có hệ số khuếch đại dòng điện xấp xỉ (nếu rce vô cùng lớn, RB>>βre):
A. 1.67
B. 100
C. 1
D. ngoài các đáp án trên
Câu 11: Với mạch hình 2 sau thuộc loai hồi tiếp nào:
A. hồi tiếp âm nối tiếp dòng điện
B. hồi tiếp âm song song dòng điện
C. hồi tiếp âm song song điện áp
D. hồi tiếp âm nối tiếp điện áp
Câu 12: Mạch sau ở hình sau thuộc loại hồi tiếp nào:
A. hồi tiếp âm nối tiếp dòng điện
B. hồi tiếp âm song song dòng điện
C. hồi tiếp âm song song điện áp
D. hồi tiếp âm nối tiếp điện áp
Câu 13: Mạch sau ở hình sau thuộc loại hồi tiếp nào:
A. hồi tiếp âm nối tiếp dòng điện
B. hồi tiếp âm song song dòng điện
C. hồi tiếp âm nối tiếp điện áp
D. A,B,C đều sai
Câu 14: Mạch khuếch đại dùng BJT ở hình mắc theo loại nào:
A. Emitter chung (EC)
B. Collector chung (CC)
C. Base chung (EC)
D. Cả A, B,C đều sai
Câu 15: Mạch khuếch đại dùng BJT ở hình mắc theo loại nào:
A. Emitter chung (EC)
B. Collector chung (CC)
C. Base chung (EC)
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 16: Ở hình, kiểu hồi tiếp sử dụng trong mạch là:
A. hồi tiếp nối tiếp điện áp xoay chiều
B. hồi tiếp song song điện áp một chiều
C. hồi tiếp song song điện áp một chiều
D. ngoài các đáp án trên
Câu 17: Thành phần nào đóng vai trò hồi tiếp đối với tín hiệu một chiều trong mạch ở hình:
A. R1
B. R2
C. R3
D. Cả A và B
Câu 18: Ở chế độ tĩnh, dòng IB của mạch ở hình được xác định theo công thức:
A. \({I_B} = \frac{{{V_{CC}} - {V_{BE}}}}{{{R_B} + {R_E}}}\)
B. \({I_B} \approx \frac{{{V_{CC}} - {V_{BE}}}}{{{R_B} + \beta {R_E}}}\)
C. \({I_B} = \frac{{{V_{CC}} - {V_{BE}}}}{{{R_B} + (1 + \beta ){R_E}}}\)
D. Cả B,C đều đúng
Câu 19: Ở chế độ tĩnh, VC của mạch ở hình được xác định theo công thức:
A. VCC-IBRB
B. VCC-ICRC
C. VCC-IERE
D. A,B,C đều sai
Câu 20: Xác định chế độ tĩnh của mạch ở hình với RB=470KΩ, Rc=2.2KΩ, RE=2.2KΩ, VCC=20V và β=100:
A. IC=1mA, VCE=7,732V
B. IC= 2.788mA , VCE= 3.53V
C. IC=2.788mA, VCE=7,732V
D. Ngoài các đáp án trên
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật mạch điện tử có đáp án Xem thêm...
- 6 Lượt thi
- 25 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận