Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật mạch điện tử - Phần 5

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật mạch điện tử - Phần 5

  • 30/08/2021
  • 20 Câu hỏi
  • 427 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật mạch điện tử - Phần 5. Tài liệu bao gồm 20 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.5 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

25 Phút

Tham gia thi

11 Lần thi

Câu 2: Thạch anh là loại linh kiện dùng để:

A. Tạo tín hiệu dao động có tần số không ổn định nhưng lại ít chịu ảnh hưởng của nhiệt độ và tác dụng hóa học

B. Tạo tín hiệu dao động có tần số ổn định cao và ít chịu ảnh hưởng của nhiệt độ và tác dụng hóa học

C. Tạo tín hiệu dao động có tần số rất thấp

D. Tạo tín hiệu dao động có tần số ổn định cao nhưng lại chịu ảnh hưởng nhiều của nhiệt độ và tác dụng hóa học

Câu 5: Mạch khuếch đại dùng BJT với cách mắc mạch nào thì tín hiệu ra sẽ ngược pha với tín hiệu vào:

A. Mạch Emitter chung (EC)

B. Mạch Collector chung (CC) 

C. Mạch Base chung (BC) 

D. Cả B và C

Câu 6: Mạch khuếch đại dùng BJT với cách mắc mạch nào thì tín hiệu ra sẽ cùng pha với tín hiệu vào:

A. Mạch Emitter chung (EC)

B. Mạch Collector chung (CC) 

C. Mạch Base chung (BC) 

D. Cả B và C

Câu 7: Khi mạch khuếch đại bằng BJT được phân cực để hoạt động ở chế độ A thì:

A. Tiếp giáp B-E được phân cực thuận và tiếp giáp B-C được phân cực thuận

B. Tiếp giáp B-E được phân cực thuận và tiếp giáp B-C được phân cực ngược 

C. Tiếp giáp B-E được phân cực ngược và tiếp giáp B-C được phân cực thuận 

D. Tiếp giáp B-E được phân cực ngược và tiếp giáp B-C được phân cực ngược

Câu 8: Hồi tiếp âm có đặc điểm sau:

A. Tín hiệu hồi tiếp cùng pha với tín hiệu vào

B. Tín hiệu hồi tiếp ngược pha với tín hiệu vào 

C. Được dùng để ổn định chế độ công tác (DC) và ổn định các tham số của bộ khếch đại 

D. Cả A và C

Câu 9: Hồi tiếp dương có đặc điểm sau:

A. Tín hiệu hồi tiếp cùng pha với tín hiệu vào và để tạo dao động 

B. Tín hiệu hồi tiếp ngược pha với tín hiệu vào

C. Được dùng để ổn định chế độ công tác (DC) và ổn định các tham số của bộ khếch đại

D. Cả A và C

Câu 12: Độ sâu hồi tiếp (g) của mạch khuếch đại có hồi tiếp âm có công thức:

A. g=K. Kht

B. g=1+K. Kht 

C. g=1

D. \(g = \frac{1}{{1 + K.{K_{ht}}}}\)

Câu 13: Ảnh hưởng của hồi tiếp âm đến trở kháng vào, phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Hồi tiếp âm nối tiếp điện áp làm tăng trở kháng vào của phần mạch nằm trong vòng hồi tiếp là g lần

B. Hồi tiếp âm nối tiếp dòng điện làm tăng trở kháng vào của phần mạch nằm trong vòng hồi tiếp là g lần 

C. Hồi tiếp âm song song làm giảm trở kháng vào của phần mạch nằm trong vòng hồi tiếp g lần 

D. Cả a,b,c

Câu 14: Ảnh hưởng của hồi tiếp đến trở kháng ra, phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Hồi tiếp âm song song làm giảm trở kháng ra của phần mạch nằm trong vòng hồi tiếp g lần 

B. Hồi tiếp âm điện áp làm giảm trở kháng ra của phần mạch nằm trong vòng hồi tiếp g lần 

C. Hồi tiếp dòng điện làm tăng trở kháng ra của phần mạch nằm trong vòng hồi tiếp g lần 

D. Cả b và c

Câu 15: Với mạch hồi tiếp âm nối tiếp dòng điện thì trở kháng vào và trở kháng ra thay đổi thế nào:

A. Trở kháng vào giảm g lần và trở kháng ra tăng g lần

B. Trở kháng vào giảm g lần và trở kháng ra giảm g lần 

C. Trở kháng vào tăng g lần và trở kháng ra tăng g lần 

D. Trở kháng vào tăng g lần và trở kháng ra giảm g lần

Câu 16: Mạch khuếch đại dùng BJT ở hình 2 mắc theo loại nào:

A. Emitter chung (EC)

B. Collector chung (CC)

C. Base chung (EC)

D. Cả A, B,C đều sai

Câu 17: Mạch khuếch đại dùng BJT ở hình 3 mắc theo loại nào:

A. Emitter chung (EC) 

B. Collector chung (CC) 

C. Base chung (EC) 

D. Cả A, B, C đều sai 

Câu 18: Thành phần nào trong mạch ở hình 3 giữ vai trò hồi tiếp:

A. R1 

B. R2 

C. Cả R1 và R2 

D. Cả A, B, C đều sai

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật mạch điện tử có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật mạch điện tử có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 11 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên