Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 1. Tài liệu bao gồm 23 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kế toán kiểm toán. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
5 Lần thi
Câu 1: Khi phân loại nguyên liệu, vật liệu, kế toán không sử dụng tiêu thức phân loại nào:
A. Dựa vào nội dung, tính chất kinh tế và yêu cầu quản lý của Doanh nghiệp
B. Dựa vào nguồn hình thành của nguyên liệu, vật liệu
C. Dựa vào phương pháp phân bổ chi phí vào các đối tượng sử dụng
D. Dựa vào công dụng, mục đích sử dụng
Câu 2: Tiêu thức phân loại nào trong các tiêu thức phân loại sau đây không thuộc tiêu thức phân loại nguyên liệu, vật liệu:
A. Theo yêu cầu quản lý và ghi chép của kế toán
B. Theo nội dung, tính chất kinh tế
C. Theo nguồn hình thành
D. Theo công dụng, mục đích sử dụng nguyên liệu, vật liệu
Câu 3: Trong các tiêu thức phân loại dưới đây, tiêu thức phân loại nào không được dùng để phân loại hàng hoá:
A. Theo nguồn gốc sản xuất
B. Theo tính chất thương phẩm, tính chất lý, hoá
C. Theo yêu cầu quản lý và của ghi chép của kế toán
D. Theo khâu lưu thông và phương thức vận chuyển
Câu 4: Kế toán không sử dụng tiêu thức phân loại nào khi phân loại nguyên liệu, vật liệu:
A. Dựa vào công dụng. mục đích sử dụng
B. Nội dùng tính chất kinh tế và yêu cầu quản lý của doanh nghiệp
C. Phương pháp phân bổ chi phí vào các đối tượng sử dụng
D. Nguồn hình thành của nguyên liệu, vật liệu
Câu 5: Tiêu thức phân loại nào trong các tiêu thức phân loại nào trong các tiêu thức phân loại sau đây không thuộc tiêu thức phân loại nguyên liệu, vật liệu:
A. Theo công dụng, mục đích sử dụng nguyên liệu
B. Theo nội dùng, tính chất kinh tế
C. Theo yêu cầu quản lý và ghi chép của kế toán
D. Theo nguồn hình thành
Câu 6: Để phân loại hàng hóa, kế toán sử dụng những tiêu thức phân loại nào?
A. Dựa vào tiêu thức thương phẩm, tính chất lý, hóa
B. Dựa vào khâu lưu thông và phương thức vận chuyển
C. Dựa vào nguồn gốc sản xuất
D. Tất cả các tiêu thức trên
Câu 7: Đối với các khoản chi phí khác bằng tiền, phục vụ chế công tác quản lý doanh nghiệp, kế toán ghi:
A. Nợ TK 642(8), Nợ TK 133/ có TK 111,112
B. Nợ TK 111,112/ có TK 642
C. Nợ TK 642, Nợ TK 133/ có TK 111,112
D. Nợ TK 642/ có TK 111,112
Câu 8: Cuối kì kết chuyển chi phí QLDN để xác định kết quả, kế toán ghi:
A. Nợ TK 642/ có TK 911
B. Nợ TK 641/ có TK 911
C. Nợ TK 911/ có TK 641
D. Nợ TK 911/ có TK 642
Câu 9: Đơn vị bán chứng khoán bị lỗ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111, 112/ có TK 515, có TK 121, 221
B. Nợ TK 635/ có TK 121, 221
C. Nợ TK 111, 112/ có TK 121, 221
D. Nợ TK 111,112, Nợ TK 635/ có TK 121, 221
Câu 10: Đơn vị thua lỗ về đầu tư tài chính, kế toán ghi:
A. Nợ TK 635/ có TK 121,221
B. Nợ TK 635/ có TK 128
C. Nợ TK 635/ có TK 128,228
D. Nợ TK 635/ có TK 228
Câu 11: Khi trích lập dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn và dài hạn, kế toán ghi:
A. Nợ TK 635/ có TK 129, 229
B. Nợ TK 129, 229/ có K 635
C. Nợ TK 139,159/ có TK 635
D. Nợ TK 635/ có TK 129, 159
Câu 12: Cuối năm, đơn vị xử lý chênh lệch tỉ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm, khi lỗ tỉ giá hối đoái, kế toán ghi:
A. Nợ TK 635/ có TK 413
B. Nợ TK 635/ có TK 431
C. Nợ TK 431(1)/ có TK 635
D. Nợ TK 635/ có TK 413(1)
Câu 13: Cuối kì, kết chuyển chi phí tài chính để xác định kết quả, kế toán ghi:
A. Nợ TK 911/ có TK 515
B. Nợ TK 515/ có TK 911
C. Nợ TK 911/ có TK 635
D. Nợ TK 635/ có TK 911
Câu 14: Cổ tức, lợi nhuận được chia phát sinh trong kì tế hoạt động gap vốn cổ phần, liên doanh, đơn vị dã nhận được bằng tiền, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111, 112/ có TK 635
B. Nợ TK 515/ có TK 111, 112
C. Nợ TK 111, 112/ có TK 515
D. Nợ TK 111, 112/ có TK 121, 222
Câu 15: Đơn vị bán hàng trực tiếp (nộp thuế theo phương pháp khấu trừ) người mua đã trả bằng tiền mặt và tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111,112, Nơ TK 133(1)/ có TK 511
B. Nợ TK 111,112/ có TK 131, có TK 3331
C. Nợ TK 111,112,/ có TK 511, có TK 333(1)
D. Nợ TK 111,112/ có TK 511
Câu 16: Đơn vị không trích trước chi phí bảo hành, kế toán ghi:
A. Nợ TK 641, Nợ TK 133(1)/ có TK 111, 112, 331...
B. Nợ TK 641/ có TK 111, 112, 331...
C. Nợ TK 641/ có TK 111, 112, 131
D. Nợ TK 641, Nợ TK 133(1)/ có TK 111, 112, 131
Câu 17: Khi phát sinh chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ công tác bán hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 641, Nợ TK 133(1)/ có TK 111, 112, 131...
B. Nợ TK 641/ có TK 111, 112, 131...
C. Nợ TK 641/ có TK 111, 112, 331...
D. Nợ TK 641, Nợ TK 133(1)/ có TK 111, 112, 331...
Câu 18: Cuối kỳ, kết chuyển chi phí bán hàng ddeerr xác định kết quả, kế toán ghi:
A. Nợ TK 911, Nợ Tk 133, có Tk 641
B. Nợ TK 911/ có Tk 641
C. Nợ TK 641/ có Tk 911
D. Nợ TK 641/ có Tk 911, có Tk 333(1)
Câu 19: Khi xuất kho thành phẩm gửi bán cho khách hàng , kế toán ghi sổ:
A. Nợ TK 131/ Có TK 15
B. Nợ TK 157/ Có TK 155
C. Nợ TK 632/ Có TK 155
D. Nợ TK 131/ Có TK 157
Câu 20: Khi xuất kho thành phẩm bán trực tiếp khách hàng, để phản ánh giá vốn hàng bán, kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 632/Có TK 155
B. Nợ TK 111/Có TK 155
C. Nợ TK 632/Có TK 156
D. Nợ TK 131/Có TK 632
Câu 21: Khi xuất kho thành phẩm bán trực tiếp khách hàng, doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Để phản ánh doanh thu bán hàng, kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ tk 111, 112, 331/ Có tk 511, Có tk 3331
B. Nợ tk 111, 112, 331, Nợ tk 133/ Có tk 511
C. Nợ tk 111, 112, 331/Có tk 511
D. Nợ tk 131/Có tk 511
Câu 22: Kế toán bên giao đại lý, khi đại lý gửi bản kê thông báo hàng đã bán được, kế toán phản ánh doanh thu:
A. Nợ tk 111, 112/ Có tk 511, Có tk 3331
B. Nợ tk 111, 111/ Có tk 511, Có tk 3331
C. Nợ tk 131/ Có tk 511, Có tk 3331
D. Nợ tk 136/ Có tk 511, Có tk 3331
Câu 23: Để phản ánh chi phí vận chuyển hàng hóa về nhập kho:
A. Nợ tk 1562, Nợ tk 1331/ Có tk 111, 112, 331
B. Nợ TK 152 , Nợ tk 1331 / Có tk 111, 112, 331
C. Nợ TK 632 , Nợ tk 1331 / Có tk 111, 112, 331
D. Nợ TK 811 , Nợ tk 1331 / Có tk 111, 112, 331
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận