Câu hỏi: Cuối kỳ, kết chuyển chi phí bán hàng ddeerr xác định kết quả, kế toán ghi:

104 Lượt xem
30/08/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Nợ TK 911, Nợ Tk 133, có Tk 641

B. Nợ TK 911/ có Tk 641

C. Nợ TK 641/ có Tk 911

D. Nợ TK 641/ có Tk 911, có Tk 333(1)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đơn vị bán hàng trực tiếp (nộp thuế theo phương pháp khấu trừ) người mua đã trả bằng tiền mặt và tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi:

A. Nợ TK 111,112, Nơ TK 133(1)/ có TK 511

B. Nợ TK 111,112/ có TK 131, có TK 3331

C. Nợ TK 111,112,/ có TK 511, có TK 333(1)

D. Nợ TK 111,112/ có TK 511

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Cuối kì kết chuyển chi phí QLDN để xác định kết quả, kế toán ghi:

A. Nợ TK 642/ có TK 911

B. Nợ TK 641/ có TK 911

C. Nợ TK 911/ có TK 641

D. Nợ TK 911/ có TK 642

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Khi xuất kho thành phẩm bán trực tiếp khách hàng, để phản ánh giá vốn hàng bán, kế toán ghi sổ như thế nào?

A. Nợ TK 632/Có TK 155

B. Nợ TK 111/Có TK 155

C. Nợ TK 632/Có TK 156

D. Nợ TK 131/Có TK 632

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Đơn vị bán chứng khoán bị lỗ, kế toán ghi:

A. Nợ TK 111, 112/ có TK 515, có TK 121, 221

B. Nợ TK 635/ có TK 121, 221

C. Nợ TK 111, 112/ có TK 121, 221

D. Nợ TK 111,112, Nợ TK 635/ có TK 121, 221

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Đối với các khoản chi phí khác bằng tiền, phục vụ chế công tác quản lý doanh nghiệp, kế toán ghi:

A. Nợ TK 642(8), Nợ TK 133/ có TK 111,112

B. Nợ TK 111,112/ có TK 642

C. Nợ TK 642, Nợ TK 133/ có TK 111,112

D. Nợ TK 642/ có TK 111,112

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Kế toán không sử dụng tiêu thức phân loại nào khi phân loại nguyên liệu, vật liệu:

A. Dựa vào công dụng. mục đích sử dụng

B. Nội dùng tính chất kinh tế và yêu cầu quản lý của doanh nghiệp

C. Phương pháp phân bổ chi phí vào các đối tượng sử dụng

D. Nguồn hình thành của nguyên liệu, vật liệu

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 1
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 23 Câu hỏi
  • Sinh viên