Câu hỏi: Khi trích lập dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn và dài hạn, kế toán ghi:

126 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Nợ TK 635/ có TK 129, 229

B. Nợ TK 129, 229/ có K 635

C. Nợ TK 139,159/ có TK 635

D. Nợ TK 635/ có TK 129, 159

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cuối kì, kết chuyển chi phí tài chính để xác định kết quả, kế toán ghi:

A. Nợ TK 911/ có TK 515

B. Nợ TK 515/ có TK 911

C. Nợ TK 911/ có TK 635

D. Nợ TK 635/ có TK 911

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Cuối kỳ, kết chuyển chi phí bán hàng ddeerr xác định kết quả, kế toán ghi:

A. Nợ TK 911, Nợ Tk 133, có Tk 641

B. Nợ TK 911/ có Tk 641

C. Nợ TK 641/ có Tk 911

D. Nợ TK 641/ có Tk 911, có Tk 333(1)

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Cổ tức, lợi nhuận được chia phát sinh trong kì tế hoạt động gap vốn cổ phần, liên doanh, đơn vị dã nhận được bằng tiền, kế toán ghi:

A. Nợ TK 111, 112/ có TK 635

B. Nợ TK 515/ có TK 111, 112

C. Nợ TK 111, 112/ có TK 515

D. Nợ TK 111, 112/ có TK 121, 222

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Trong các tiêu thức phân loại dưới đây, tiêu thức phân loại nào không được dùng  để phân loại hàng hoá:

A. Theo nguồn gốc sản xuất

B. Theo tính chất thương phẩm, tính chất lý, hoá

C. Theo yêu cầu quản lý và của ghi chép của kế toán

D. Theo khâu lưu thông và phương thức vận chuyển

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Đơn vị không trích trước chi phí bảo hành, kế toán ghi:

A. Nợ TK 641, Nợ TK 133(1)/ có TK 111, 112, 331...

B. Nợ TK 641/ có TK 111, 112, 331...

C. Nợ TK 641/ có TK 111, 112, 131

D. Nợ TK 641, Nợ TK 133(1)/ có TK 111, 112, 131

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Để phản ánh chi phí vận chuyển hàng hóa về nhập kho:

A. Nợ tk 1562, Nợ tk 1331/ Có tk 111, 112, 331

B. Nợ TK 152 , Nợ tk 1331 / Có tk 111, 112, 331

C. Nợ TK 632 , Nợ tk 1331 / Có tk 111, 112, 331

D. Nợ TK 811 , Nợ tk 1331 / Có tk 111, 112, 331

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 1
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 23 Câu hỏi
  • Sinh viên