Câu hỏi: Khi trích lập dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn và dài hạn, kế toán ghi:
A. Nợ TK 635/ có TK 129, 229
B. Nợ TK 129, 229/ có K 635
C. Nợ TK 139,159/ có TK 635
D. Nợ TK 635/ có TK 129, 159
Câu 1: Khi xuất kho thành phẩm gửi bán cho khách hàng , kế toán ghi sổ:
A. Nợ TK 131/ Có TK 15
B. Nợ TK 157/ Có TK 155
C. Nợ TK 632/ Có TK 155
D. Nợ TK 131/ Có TK 157
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Đơn vị bán hàng trực tiếp (nộp thuế theo phương pháp khấu trừ) người mua đã trả bằng tiền mặt và tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111,112, Nơ TK 133(1)/ có TK 511
B. Nợ TK 111,112/ có TK 131, có TK 3331
C. Nợ TK 111,112,/ có TK 511, có TK 333(1)
D. Nợ TK 111,112/ có TK 511
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Đơn vị bán chứng khoán bị lỗ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111, 112/ có TK 515, có TK 121, 221
B. Nợ TK 635/ có TK 121, 221
C. Nợ TK 111, 112/ có TK 121, 221
D. Nợ TK 111,112, Nợ TK 635/ có TK 121, 221
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Đối với các khoản chi phí khác bằng tiền, phục vụ chế công tác quản lý doanh nghiệp, kế toán ghi:
A. Nợ TK 642(8), Nợ TK 133/ có TK 111,112
B. Nợ TK 111,112/ có TK 642
C. Nợ TK 642, Nợ TK 133/ có TK 111,112
D. Nợ TK 642/ có TK 111,112
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Đơn vị không trích trước chi phí bảo hành, kế toán ghi:
A. Nợ TK 641, Nợ TK 133(1)/ có TK 111, 112, 331...
B. Nợ TK 641/ có TK 111, 112, 331...
C. Nợ TK 641/ có TK 111, 112, 131
D. Nợ TK 641, Nợ TK 133(1)/ có TK 111, 112, 131
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Cuối năm, đơn vị xử lý chênh lệch tỉ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm, khi lỗ tỉ giá hối đoái, kế toán ghi:
A. Nợ TK 635/ có TK 413
B. Nợ TK 635/ có TK 431
C. Nợ TK 431(1)/ có TK 635
D. Nợ TK 635/ có TK 413(1)
30/08/2021 4 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 1
- 5 Lượt thi
- 45 Phút
- 23 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng danh mục Kế toán kiểm toán
- 2.9K
- 87
- 20
-
59 người đang thi
- 1.8K
- 87
- 25
-
57 người đang thi
- 1.2K
- 42
- 10
-
92 người đang thi
- 1.3K
- 26
- 20
-
46 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận